Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 46. Xăng - ti - mét khối Đề - xi - mét khối
Câu 1 (TCBL5-13097)
Bạn Thỏ nói: " 75 cm3 đọc là bảy mươi lăm xăng -ti - mét khối " . Đúng hay sai ?
Câu 2 (TCBL5-13098)
Đề - xi - mét khối viết tắt là …
Câu 3 (TCBL5-13099)
Đề - xi - mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài …dm.
Câu 4 (TCBL5-13100)
Chọn đáp án đúng: 2,64dm3=...cm3
Câu 5 (TCBL5-13101)
Chọn đáp án đúng: 0,010203 m3 = ... cm3
Câu 6 (TCBL5-13102)
5200 cm3........ 53 dm3
Câu 7 (TCBL5-13103)
Một bể cá có thể tích bằng 5 lần của 10 dm3. Hỏi thể tích của bể cá đó bằng bao nhiêu đề - xi - mét khối ?
Câu 8 (TCBL5-13104)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4cm3=...mm3
b) 12cm3=...mm3
c) 0,4cm3=...mm3
Câu 9 (TCBL5-13105)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3dm3=...cm3
b) 11dm3=...cm3
c) 0,6dm3=...cm3
Câu 10 (TCBL5-13106)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) [frac{4}{5}]dm3= ... cm3
b) 8 cm3= ... dm3
c) 3050 cm3= ... dm3
Câu 11 (TCBL5-13107)
3000cm3 =....dm3
Câu 12 (TCBL5-13108)
Ba mươi hai nghìn một trăm chín mươi tám xăng-ti-mét khối viết là: ... cm3
Câu 13 (TCBL5-13109)
Hai mươi sáu phẩy tám trăm chín mươi lăm đề - xi - mét khối viết là: ...dm3
Câu 14 (TCBL5-13110)
1dm3+20cm3=...cm3
Câu 15 (TCBL5-13111)
2,5dm3 - 1085cm3= ....cm3