Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 5. Hàng và lớp

  • Câu Đúng

    0/15

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL4-98)

Lớp nghìn của số 218 035 gồm các chữ số: 


Câu 2 (TCBL4-101)

Lớp đơn vị của số gồm 5 trăm nghìn, 4 vạn, 3 nghìn, 2 trăm, 6 chục, 7 đơn vị gồm các chữ số:


Câu 3 (TCBL4-107)

Chữ số 3 trong số 372 658 thuộc:


Câu 4 (TCBL4-120)

Số $578$ có những chữ số hàng nào thuộc lớp đơn vị?


Câu 5 (TCBL4-125)

Lớp nghìn gồm hàng:


Câu 6 (TCBL4-127)

Hàng trăm nghìn thuộc lớp:


Câu 7 (TCBL4-3475)

Viết số, biết số đó gồm:

a) 6 trăm nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 2 đơn vị:

b) 7 chục nghìn, 5 nghìn, 5 chục:

c) 4 trăm nghìn, 2 vạn, 6 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 5 đơn vị:


Câu 8 (TCBL4-3480)

Thay các chữ số A, B, C, D, bởi các số thích hợp:

Vậy A=, B=, C=, D=


Câu 9 (TCBL4-3481)

Trong số 73896 các chữ số thuộc lớp nghìn từ hàng cao tới hàng thấp là: a; b. 

Vậy a=, b=


Câu 10 (TCBL4-3483)

Trong số 308700 các chữ số thuộc lớp nghìn từ hàng cao tới hàng thấp là: a; b; c.

Vậy a=, b=, c=


Câu 11 (TCBL4-3485)

Số gồm: 6 trăm nghìn, 24 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là:


Câu 12 (TCBL4-3487)

Số gồm: 26 nghìn, 8 trăm, 14 đơn vị viết là:


Câu 13 (TCBL4-3489)

Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).

Mẫu: Lớp nghìn của số 123 456 gồm các chữ số: 1; 2; 3
Lớp nghìn của số 985 673 gồm các chữ số viết theo thứ tự giảm dần: ; ;


Câu 14 (TCBL4-3490)

Số gồm 8 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 6 chục, 3 đơn vị viết là:


Câu 15 (TCBL4-3492)

Số gồm 9 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 4 chục viết là: