Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 5. Luỹ thừa của một số hữu tỉ

  • Câu Đúng

    0/18

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL7-1843)

${{\left( -\frac{1}{3} \right)}^{4}}=$


Câu 2 (TCBL7-1846)

Số ${{x}^{12}}$ không bằng số nào trong các số sau đây


Câu 3 (TCBL7-1849)

Số a mà $a:{{\left( \frac{1}{3} \right)}^{2}}={{\left( \frac{1}{3} \right)}^{3}}$ là


Câu 4 (TCBL7-1850)

Số x mà ${{2}^{x}}={{\left( {{2}^{2}} \right)}^{3}}$


Câu 5 (TCBL7-1854)

${{\left( 0,125 \right)}^{4}}{{.8}^{4}}=$


Câu 6 (TCBL7-1856)

Số ${{2}^{24}}$ viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là


Câu 7 (TCBL7-1860)

Cho ${{20}^{n}}:{{5}^{n}}=4$ thì


Câu 8 (TCBL7-1862)

${{\left( \frac{-2}{5}+\frac{1}{2} \right)}^{2}}=$


Câu 9 (TCBL7-1864)

Tìm x biết ${{\left( x+\frac{2018}{2019} \right)}^{10}}=0$


Câu 10 (TCBL7-1865)

Tìm n biết ${{27}^{n}}{{.9}^{n}}={{9}^{27}}:81$


Câu 11 (TCBL7-17752)

Kết quả của phép tính  \(\left(-\dfrac{1}{3}\right)^4\)​là


Câu 12 (TCBL7-17753)

Số \(x^{12}\) không bằng số nào trong các số sau đây?


Câu 13 (TCBL7-17754)

Số \(a\) thỏa mãn điều kiện     \(a:\left(\dfrac{1}{3}\right)^2=\left(\dfrac{1}{3}\right)^3\) là


Câu 14 (TCBL7-17755)

Cho biết  \(2^x=\left(2^2\right)^3\). Giá trị của \(x\) là


Câu 15 (TCBL7-17756)

Kết quả của phép tính \(\left(0,125\right)^4.8^4\)​ là


Câu 16 (TCBL7-17757)

Khi viết số \(2^{24}\)  dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 ta có kết quả là


Câu 17 (TCBL7-17758)

Cho biết \(20^n:5^n=4\) . Khẳng định nào sau đây là đúng?


Câu 18 (TCBL7-17759)

Sau khi thực hiện các phép tính:\(\left(\frac{-2}{5}+\frac{1}{2}\right)^2\)ta có kết quả là