Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 5. Phép cộng và phép nhân
Câu 1 (TCBL6-1601)
Tổng của hai số 2034 và 57 890 bằng
Câu 2 (TCBL6-1602)
Tính giá trị của biểu thức $0.56\ 734.a$ với $a\in N$.
Câu 3 (TCBL6-1603)
Chọn đáp án đúng
Giá trị biểu thức: 3.24.12+4.9.47+18.29.2 bằng
Câu 4 (TCBL6-1604)
Chọn đáp án đúng
Tính tổng tất cả các số tự nhiên x, biết x là số tự nhiên lẻ có 3 chữ số và 100≤x≤999.
Kết quả của tổng là
Câu 5 (TCBL6-1615)
Tìm số tự nhiên x biết: (x−188).2019=2019
Chọn các đáp án đúng.
Câu 6 (TCBL6-1616)
So sánh giá trị của hai biểu thức 37.64+36.37 và 38.100
Chọn đáp án đúng.
Câu 7 (TCBL6-1617)
So sánh giá trị hai biểu thức sau.
A=20+40+60+...+980+1000 và B=(20+40+60+...+980+1000).(72.1000−9.125.64)
Câu 8 (TCBL6-3005)
Cho a=2019, b=0. Tích của a và b là
Câu 9 (TCBL6-3006)
Điền vào chỗ trống để được câu trả lời đúng
Giá trị của biểu thức $40+41+42+...+49+50=$
Câu 10 (TCBL6-3007)
Thay a, b bởi các chữ số để được kết quả đúng
\[\begin{align}
& \underline{\times \begin{matrix}
aaaa \\
\ \ \ \ \ a \\
\end{matrix}} \\
& 3bbba \\
\end{align}\]
Khi đó a=; b=
Câu 11 (TCBL6-3008)
Điền vào chỗ trống để được câu trả lời đúng.
Tính nhanh:
5.398.2=
Câu 12 (TCBL6-16845)
Câu 13 (TCBL6-16846)
Câu 14 (TCBL6-16847)
Câu 15 (TCBL6-16848)
Câu 16 (TCBL6-16849)
Câu 17 (TCBL6-16850)
Câu 18 (TCBL6-16851)
Câu 19 (TCBL6-16852)
Câu 20 (TCBL6-16853)
Câu 21 (TCBL6-16854)
Câu 22 (TCBL6-16855)
Câu 23 (TCBL6-16856)
Câu 24 (TCBL6-16857)
Câu 25 (TCBL6-17419)
Câu 26 (TCBL6-17420)
Câu 27 (TCBL6-17421)
Câu 28 (TCBL6-17422)
Câu 29 (TCBL6-17423)
Câu 30 (TCBL6-17424)
Câu 31 (TCBL6-17425)
Câu 32 (TCBL6-17426)
Câu 33 (TCBL6-17427)
Câu 34 (TCBL6-17428)
Câu 35 (TCBL6-17429)
Câu 36 (TCBL6-17430)
Câu 37 (TCBL6-17431)