Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 50. Chia số có 4 chữ số với số có 1 chữ số

  • Câu Đúng

    0/16

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL3-10989)

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

\[2945{\rm{ }}\; \div {\rm{ }}\;5{\rm{ }}\; = {\rm{ }}\;579\]. Đúng hay sai?


Câu 2 (TCBL3-10990)

Tìm y:

\[y \times 5 = \]3005


Câu 3 (TCBL3-10991)

Tìm y:

\[5 \times y = 2885\]


Câu 4 (TCBL3-10992)

Tính 

\[7632 \div 1 = \]


Câu 5 (TCBL3-10993)

Tính:

\[2520 \div 7 = \][_]


Câu 6 (TCBL3-10994)

Tính:

\[2520 \div 7 = \]


Câu 7 (TCBL3-10995)

Tính:

\[8200 \div 8 = \]


Câu 8 (TCBL3-10996)

Tính:

\[6471 \div 3 = \]


Câu 9 (TCBL3-10997)

Tính:

\[8652 \div 7 = \]


Câu 10 (TCBL3-10998)

Tính: 

\[2712 \div 3 = \]

\[3264 \div 4 = \]

\[3156 \div 6 = \]

\[6741 \div 3 = \]


Câu 11 (TCBL3-10999)

Tính:

\[4000 \div 2 = \]

\[5000 \div 5 = \]

\[9000 \div 3 = \]

\[1200 \div 6 = \]


Câu 12 (TCBL3-11000)

Tìm x:

a. \[x \times 5 = 1635\] 

Vậy x =

b. \[x \times 8 = 2568\]

Vậy x =

c. \[7 \times x = 3724\]

Vậy x =


Câu 13 (TCBL3-11001)

Một cửa hàng có 1380kg gạo, đã bán được \[\frac{1}{6}\]  số gạo đó. 

Số gạo cửa hàng còn lại sau khi bán là: kg.


Câu 14 (TCBL3-11002)

Một khu đầm nuôi tôm hình chữ nhật có chiều dài 1140m, chiều rộng bằng  \[\frac{1}{3}\] chiều dài.

Chu vi khu đầm đó là: [_] m.


Câu 15 (TCBL3-11003)

Điền đáp án đúng vào ô trống:

\[1230 \div 5 = \]


Câu 16 (TCBL3-11004)

Điền đáp án đúng vào ô trống:

\[9648 \div 8 = \]