Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 54. Các số có 5 chữ số ( tiếp)

  • Câu Đúng

    0/16

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL3-11171)

Số 35182 đọc là ba mươi lăm nghìn một trăm tám hai. Đúng hay sai?


Câu 2 (TCBL3-11172)

Số liền trước số 54230 là: 


Câu 3 (TCBL3-11173)

Số lẻ liền sau số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:


Câu 4 (TCBL3-11174)

Số 5 trong số 23500 ở hàng gì?


Câu 5 (TCBL3-11175)

Số 32098 có bao nhiêu nghìn?


Câu 6 (TCBL3-11176)

Viết ra số có cách đọc như sau:
mười hai nghìn tám trăm bốn mươi sáu


Câu 7 (TCBL3-11177)

Viết ra số có cách đọc như sau:
chín nghìn bảy trăm sáu mươi tám


Câu 8 (TCBL3-11178)

Viết ra số có cách đọc như sau:
mười hai nghìn tám trăm hai mươi lăm


Câu 9 (TCBL3-11179)

Viết ra số có cách đọc như sau:
ba mươi ba nghìn không trăm chín mươi lăm


Câu 10 (TCBL3-11180)

Viết ra số có cách đọc như sau:
ba mươi hai nghìn hai trăm năm mươi hai


Câu 11 (TCBL3-11181)

a) Số gồm 7 chục nghìn, 2 nghìn, 1 trăm, 3 chục, 2 đơn vị là:

b) Số gồm 1 vạn, 4 nghìn, 7 chục, 5 đơn vị là:


Câu 12 (TCBL3-11182)

Cho số: 92457813. Ta xóa đi 3 chữ số của số trên để số có 5 chữ số còn lại là số lớn nhất mà thứ tự các chữ số không thay đổi.

Số có 5 chữ số đó là: 


Câu 13 (TCBL3-11183)

Cho số 92457813. Ta xóa đi 3 chữ số của số đó để được số có 5 chữ số nhỏ nhất mà thứ tự các chữ số không thay đổi. Số có 5 chữ số đó là: 


Câu 14 (TCBL3-11184)

Số tám mươi ba nghìn một trăm tám mươi sáu viết là: 


Câu 15 (TCBL3-11185)

Số hai mươi tám nghìn một trăm linh năm viết là: 


Câu 16 (TCBL3-11186)

  1. Số mười hai nghìn ba trăm hai mươi bảy được viết là:
  2. Số hai mươi hai nghìn không trăm ba mươi sáu được viết là:
  3. Số gồm 34 nghìn 1 trăm 7 đơn vị được viết là:
  4. Số gồm 8 chục nghìn, 9 trăm, 3 chục viết là: