Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 55. Dấu hiệu chia hết cho 2
Câu 1 (TCBL4-11338)
Số có chữ số tận cùng là 4 thì chia hết cho 2. Đúng hay sai?
Câu 2 (TCBL4-11339)
Số có chữ số tận cùng là 1 thì không chia hết cho 2. Đúng hay sai?
Câu 3 (TCBL4-11340)
Từ hai số 3 và 8 viết được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau chia hết cho 2?
Trả lời: Viết được 2 số. Đúng hay sai?
Câu 4 (TCBL4-11343)
Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84 683; 5782; 8041:
Các số chia hết cho 2 là: [_]
(viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn)
Câu 5 (TCBL4-11345)
Trong các số sau số nào chia hết cho 2?
Câu 6 (TCBL4-11346)
Trong các số sau số nào là số lẻ?
Câu 7 (TCBL4-11353)
Thay a bằng chữ số thích hợp để $\overline{8130a}$ chia hết cho 2. Vậy a là:
Câu 8 (TCBL4-11355)
Thay chữ cái a, b để được số nhỏ nhất có dạng $\overline{20a17b}$ chia hết cho 2. Vậy a=, b=
Câu 9 (TCBL4-11357)
Số lớn nhất có 3 chữ số và chia hết cho 2 là:
Câu 10 (TCBL4-11360)
Số nhỏ nhất có 4 chữ số, các chữ số đều khác nhau và số đó chia hết cho 2 là:
Câu 11 (TCBL4-11361)
Với 3 chữ số 3; 4; 8 ta có thể viết được số các số có 3 chữ số, các chữ số khác nhau. Số các số không chia hết cho 2 trong các số viết được là: số.
Câu 12 (TCBL4-11364)
Cho dãy số: 340; 342; 344; ...Số hạng thứ 5 của dãy là:
Câu 13 (TCBL4-11365)
Viết số chẵn thích hợp vào chỗ trống: 90, 92, 94, , 98
Câu 14 (TCBL4-11366)
Viết số chẵn thích hợp vào chỗ trống: 92, 102, 112, , 132
Câu 15 (TCBL4-11367)
Từ hai số 3; 2 hãy viết số có hai chữ số khác nhau và không chia hết cho 2. Số viết được là: