Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 56. Dấu hiệu chia hết cho 9
Câu 1 (TCBL4-11399)
Khẳng định sau đúng hay sai (không làm tính chia)?
Số 9 847 516 không chia hết cho 9.
Câu 2 (TCBL4-11400)
Khẳng định sau đúng hay sai (không làm tính chia)?
Số 1 947 258 chia hết cho 9.
Câu 3 (TCBL4-11403)
Khẳng định sau đúng hay sai (không làm tính chia)?
Số 111 111 111 không chia hết cho 9.
Câu 4 (TCBL4-11405)
Khẳng định sau đúng hay sai?
Chỉ những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 mới chia hết cho 9.
Câu 5 (TCBL4-11407)
Trong các số sau số nào chia hết cho 9?
Câu 6 (TCBL4-11409)
Trong các số sau số nào chia hết cho 9?
Câu 7 (TCBL4-11412)
Kết quả của phép tính nào sau đây chia hết cho 9?
Câu 8 (TCBL4-11415)
Trong các số sau: 99; 207; 1 234; 23 157; 9 876 543.
Số các số chia hết cho 9 là: số.
Câu 9 (TCBL4-11431)
Trong các số sau: 98; 270; 1236; 23 155; 987 654 600
Số các số không chia hết cho 9 là: số.
Câu 10 (TCBL4-11432)
Số nhỏ nhất có 3 chữ số và số đó chia hết cho 9 là:
Câu 11 (TCBL4-11434)
Số lớn nhất có 4 chữ số, các chữ số khác nhau và số đó chia hết cho 9 là:
Câu 12 (TCBL4-11435)
Tìm chữ số a, b thích hợp điền vào chỗ trống để được các số chia hết cho 9: $\overline{30a};\overline{b14};\overline{6c2}$
Vậy a=, b=, c=
Câu 13 (TCBL4-11437)
Điền số thích hợp vào ô trống để:
83 chia hết cho 9
Câu 14 (TCBL4-11439)
Điền số chia hết cho 9 thích hợp vào chỗ trống:
9, 18, 27, 36, .
Câu 15 (TCBL4-11441)
Điền số chia hết cho 9 thích hợp vào chỗ trống:
963, 972, 981, 990, .