Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 56. So sánh các số trong phạm vi 100 000
Câu 1 (TCBL3-11232)
Số 48169 đọc là bốn mươi tám nghìn một trăm sáu mươi chín. Đúng hay sai?
Câu 2 (TCBL3-11233)
\[9072 \div 6 \div 7 = 215\]
Đúng hay sai?
Câu 3 (TCBL3-11234)
\[(8100 \div 3) - 1250 = 1450\]
Đúng hay sai?
Câu 4 (TCBL3-11235)
25870 + 31638 = 57508. Đúng hay sai?
Câu 5 (TCBL3-11236)
Số lớn nhất trong dãy số: 31258; 32158; 32185; 32815 là:
Câu 6 (TCBL3-11237)
Số nhỏ nhất trong dãy số: 43125; 43152; 41325; 41352 là:
Câu 7 (TCBL3-11238)
Số năm mươi lăm nghìn một trăm chín mươi tám viết là:
Câu 8 (TCBL3-11239)
Số ba mươi chín nghìn một trăm sáu mươi hai viết là:
Câu 9 (TCBL3-11240)
\[(7800 \div 5) + 550 = \]
Câu 10 (TCBL3-11241)
Tìm số nhỏ nhất trong các số sau: 78015; 78070; 78026; 78093
Câu 11 (TCBL3-11242)
Điền dấu <; > ; = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 34258 34285
b) 76125 67125
c) 95944 95994
Câu 12 (TCBL3-11243)
Chữ số 2 trong số 42517 có giá trị là:
Câu 13 (TCBL3-11244)
Dùng các chữ số: 6; 1; 0; 8; 5 hãy viết các số có 5 chữ số khác nhau. Vậy:
a) Số lớn nhất viết được là:
b) Số nhỏ nhất viết được là:
Câu 14 (TCBL3-11245)
Điền dấu đúng vào ô trống:
79500 79501
Câu 15 (TCBL3-11246)
Điền dầu " > , < , = " vào ô trống sao cho thích hợp.
10000 9000