Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 58. Đơn vị đo diện tích xăng ti mét vuông
Câu 1 (TCBL3-11672)
Bốn trăm linh năm xăng-ti-mét vuông viết là: 405 cm2. Đúng hay sai?
Câu 2 (TCBL3-11674)
860 cm2 : 4 < 214 cm2
Câu 3 (TCBL3-11676)
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Hình trên gồm 7 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích là 1 cm2. Vậy diện tích của hình trên là 49 cm2. Đúng hay sai?
Câu 4 (TCBL3-11680)
Ba trăm bốn mươi hai xăng-ti-mét vuông viết là: 342 cm. Đúng hay sai?
Câu 5 (TCBL3-11684)
Chọn đáp án đúng:
Các đơn vị diện tích
m2;cm2;dm2;mm2
xếp theo thứ tự tăng dần là:
Câu 6 (TCBL3-11686)
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
1000 cm2 đọc là:
Câu 7 (TCBL3-11687)
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Diện tích của hình ABCDE là 300 cm2. Trong đó diện tích tam giác ABC là 130 cm2. Vậy diện tích hình tứ giác ACDE là: ? cm2
Câu 8 (TCBL3-11693)
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
\[234c{m^2} \div 2\] ... 112cm2
Câu 9 (TCBL3-11700)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
\[4c{m^2} + 5c{m^2} = \] \[c{m^2}\]
\[5c{m^2} \times 3 = \] \[c{m^2}\]
\[24c{m^2} \div 4 = \] \[c{m^2}\]
Câu 10 (TCBL3-11706)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
\[4c{m^2} + 5c{m^2} \times 2\]=\[c{m^2}\]
\[6c{m^2} \times 3 \div 2 = \] \[c{m^2}\]
Câu 11 (TCBL3-11708)
Một hình chữ nhật có diện tích 124 cm2, hình vuông có diện tích gấp 3 lần diện tích hình chữ nhật đó thì diện tích hình vuông đó là: \[c{m^2}\]
Câu 12 (TCBL3-11709)
Điền dấu <; >; = thích hợp vào chỗ chấm:
\[12c{m^2} \times 4 - 3c{m^2}\] \[12c{m^2} \times 4 - 3c{m^2}\]
\[252c{m^2} \div 6\] \[14c{m^2} \times 3\]
Câu 13 (TCBL3-11710)
Hình thứ nhất có diện tích là 168 \[c{m^2}\] . Hình thứ hai có diện tích bằng \[\frac{1}{3}\] diện tích hình thứ nhất. Vậy diện tích hình thứ hai là \[c{m^2}\].
Câu 14 (TCBL3-11712)
Điền đáp án đúng vào ô trống:
34 cm2 - 12 cm2 = cm2
Câu 15 (TCBL3-11713)
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Tờ giấy màu đỏ có diện tích là 260 cm2, tờ giấy màu vàng có diện tích 300 cm2. Vậy diện tích tờ giấy màu vàng lớn hơn diện tích tờ giấy màu đỏ là cm2.