Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 58. Ki-lô-mét vuông

  • Câu Đúng

    0/15

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL4-11472)

Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ CHỈ SỐ DÂN TRUNG BÌNH SINH SỐNG TRÊN 1 KI-LÔ-MÉT VUÔNG NĂM 2006 CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ TÂY NGUYÊN

Dựa vào biểu đồ: Vùng có mật độ dân số cao nhất là: 1125 người/$k{{m}^{2}}$. Đúng hay sai?


Câu 2 (TCBL4-11476)

Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ CHỈ SỐ DÂN TRUNG BÌNH SINH SỐNG TRÊN 1 KI-LÔ-MÉT VUÔNG NĂM 2006 CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ TÂY NGUYÊN

Dựa vào biểu đồ hãy cho biết, mật độ dân số ở vùng đồng bằng sông Cửu Long gấp khoảng mấy lần ở Tây Nguyên?

Gấp khoảng: 3 lần. Đúng hay sai?


Câu 3 (TCBL4-11478)

$13030500{{m}^{2}}=13k{{m}^{2}}230500{{m}^{2}}$

Đúng hay sai?


Câu 4 (TCBL4-11479)

Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 6km, chiều rộng 4km. 

Vậy diện tích khu đất là?


Câu 5 (TCBL4-11482)

Ba trăm mười tám ki-lô-mét vuông viết là:


Câu 6 (TCBL4-11483)

Diện tích một cuốn sách giáo khoa:


Câu 7 (TCBL4-11486)

$20k{{m}^{2}}=?$


Câu 8 (TCBL4-11488)

Đổi: 

a) $1{{m}^{2}}=\ldots d{{m}^{2}}$

b) $1k{{m}^{2}}=\ldots {{m}^{2}}$

c) $630d{{m}^{2}}=\ldots c{{m}^{2}}$

Vậy a) , b) , c)


Câu 9 (TCBL4-11490)

Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: 

a) $2k{{m}^{2}}\ldots 200000{{m}^{2}}$

b) $11k{{m}^{2}}\ldots 11000000{{m}^{2}}$

c) $1200000{{m}^{2}}\ldots 12k{{m}^{2}}$

Vậy dấu cần điền là: a) , b) , c)


Câu 10 (TCBL4-11491)

Diện tích một đoạn đường cao tốc được láng nhựa là 4km2. Mặt đường láng nhựa rộng 40m.

Chiều dài mặt đường được láng nhựa của đoạn đường trên là: m.


Câu 11 (TCBL4-11493)

Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 5km. Chiều rộng bằng $\frac{1}{5}$ chiều dài.

Diện tích khu đất đó là: km2.


Câu 12 (TCBL4-12014)

So sánh

\[30000c{{m}^{2}}\]$300{{m}^{2}}$


Câu 13 (TCBL4-12015)

So sánh

$32k{{m}^{2}}$\[3200000{{m}^{2}}\]


Câu 14 (TCBL4-12016)

So sánh

\[100000{{m}^{2}}\]$1k{{m}^{2}}$


Câu 15 (TCBL4-12017)

$20000c{{m}^{2}}=$${{m}^{2}}$