Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 59. Diện tích hình chữ nhật

  • Câu Đúng

    0/14

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL3-11744)

Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 36cm và chiều rộng bằng \[\frac{1}{4}\]  chiều dài.  Diện tích hình chữ nhật đó là 324 

Đúng hay sai?


Câu 2 (TCBL3-11745)

Hình chữ nhật A có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm. Hình chữ nhật B có chiều dài 7 cm, chiều rộng 3 cm. Vậy:


Câu 3 (TCBL3-11746)

Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài 15cm. Tính diện tích miếng bìa đó là bao nhiêu  cm2?

 


Câu 4 (TCBL3-11747)

Một hình chữ nhật có diện tích 64 cm2, chiều dài 8 cm. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó.


Câu 5 (TCBL3-11748)

Cho hình chữ nhật có chiều dài là 8 dm và chiều rộng là 7 dm. Diện tích của hình chữ nhật là : \[c{m^2}\]

 


Câu 6 (TCBL3-11749)

Cho hình chữ nhật có chiều dài là 4 m và chiều rộng là 2 m. Diện tích của hình chữ nhật là \[{m^2}\]


Câu 7 (TCBL3-11750)

Cho hình chữ nhật có chiều dài là 8 dm và chiều rộng là 4 dm. Diện tích của hình chữ nhật \[d{m^2}\]

 


Câu 8 (TCBL3-11751)

Cho hình chữ nhật có chiều dài là 5 cm và chiều rộng là 4 cm. Diện tích của hình chữ nhật \[c{m^2}\]


Câu 9 (TCBL3-11752)

Thay các chữ cái A, B trong cột sau cho phù hợp:

A=

B=


Câu 10 (TCBL3-11753)

Thay các chữ cái A, B trong cột sau cho phù hợp:

A=

B=


Câu 11 (TCBL3-11754)

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 2 cm. Vậy diện tích hình đó là: \[c{m^2}\]

b) Hình chữ nhật có chiều rộng 7 cm, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 3 cm. Vậy diện tích hình đó là: \[c{m^2}\]


Câu 12 (TCBL3-11755)

Nếu gấp cả chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lên 2 lần thì diện tích hình đó gấp lên số lần là: lần.


Câu 13 (TCBL3-11756)

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Cho hình chữ nhật ABCD như trên. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:  cm2 


Câu 14 (TCBL3-11757)

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Cho hình chữ nhật ABCD như trên. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:  cm2