Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 6. Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng
Câu 1 (TCBL5-296)
1 hm =$\frac{1}{10}$ km. Đúng hay sai?
Câu 2 (TCBL5-298)
25 dm = 250 cm. Đúng hay sai?
Câu 3 (TCBL5-322)
9 km ... 90 hm
Câu 4 (TCBL5-325)
1 dm gấp 1 cm mấy lần?
Câu 5 (TCBL5-330)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 11 m = ... cm
b) 5 km 32 m = ... m
c) 6 hm 4 m = ... m
d) 320 m = ... dam
e) 250000 cm = ... hm
Câu 6 (TCBL5-331)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 021 m = ... km 21 m
b) 24 000 mm = ... dm
c) 1 500 m = ... hm
d) 7 dm 8 mm = ... mm
Câu 7 (TCBL5-333)
Một người đi xe máy từ A đến B qua C, đoạn AC ngắn hơn đoạn CB là 13 km 500 m. Biết đoạn AC bằng $\frac{2}{5}$ đoạn CB. Vậy quãng đường AB dài là: ... m
Câu 8 (TCBL5-335)
3 m = ... dm
Câu 9 (TCBL5-338)
73 dam = ... m
Câu 10 (TCBL5-339)
13 m ... 13 cm
Câu 11 (TCBL5-342)
2 tấn = 20 tạ. Đúng hay sai?