Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 6. Ôn tập Oxi - Không khí

  • Câu Đúng

    0/38

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (HHCBL8-18924)

Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là:


Câu 2 (HHCBL8-18925)

Natri oxit có công thức hóa học là


Câu 3 (HHCBL8-18926)

Tên gọi của oxit Fe2O3 là


Câu 4 (HHCBL8-18927)

Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp:


Câu 5 (HHCBL8-18928)

Sử dụng chất nào để nhận biết 3 chất rắn Na2O, Al2O3, MgO.


Câu 6 (HHCBL8-18929)

Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất bột màu trắng gồm: CaO, Na2O, MgO và P2O5. Dùng thuốc thử nào để nhận biết các chất trên?


Câu 7 (HHCBL8-18930)

Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi sau phản ứng có chất nào còn dư ?


Câu 8 (HHCBL8-18931)

Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng ?


Câu 9 (HHCBL8-18932)

Cho phản ứng \(C+O_2\rightarrow CO_2\). Phản ứng trên là :


Câu 10 (HHCBL8-18933)

Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí ?​


Câu 11 (HHCBL8-18934)

Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước ?​


Câu 12 (HHCBL8-18935)

Dãy chỉ gồm các oxit axit là :​


Câu 13 (HHCBL8-18936)

Một loại đồng oxit có %khối lượng oxi là 20%. Công thức của oxit đó là :​


Câu 14 (HHCBL8-18937)

Oxit nào là oxit axit trong số các oxit dưới đây ?​


Câu 15 (HHCBL8-18938)

Oxit nào dưới đây là oxit axit ?​


Câu 16 (HHCBL8-18939)

Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit ?


Câu 17 (HHCBL8-18940)

Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit ?


Câu 18 (HHCBL8-18941)

Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit ?


Câu 19 (HHCBL8-18942)

Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxit nào cho dưới đây ?


Câu 20 (HHCBL8-18943)

Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa axit ?​


Câu 21 (HHCBL8-18944)

Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí nào sau đây gây nên tính axit đó ?​


Câu 22 (HHCBL8-18945)

Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân \(KClO_3\) hay \(KMnO_4\) hoặc \(KNO_3\). Vì lí do nào sau đây ?​


Câu 23 (HHCBL8-18946)

Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do 


Câu 24 (HHCBL8-18947)

Chọn định nghĩa chất xúc tác đúng và đầy đủ nhất trong số các định nghĩa sau :


Câu 25 (HHCBL8-18948)

Trong các chất sau đây, chất nào thường được sử dụng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm?


Câu 26 (HHCBL8-18949)

Nguyên liệu để sản xuất khí \(O_2\) trong công nghiệp là ​


Câu 27 (HHCBL8-18950)

Định nghĩa nào đúng khi nói về không khí ? ​


Câu 28 (HHCBL8-18951)

Trong oxit, kim loại có hóa trị III và kim loại chiếm 70% về khối lượng. Công thức của oxit đó là


Câu 29 (HHCBL8-18952)

Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,4g cacbon trong không khí thì thu được bao nhiêu lít khí CO2 (đktc) ?​


Câu 30 (HHCBL8-18953)

Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12 lít khí \(O_2\) (đktc). Thể tích khí \(SO_2\) thu được là :​


Câu 31 (HHCBL8-18954)

Cho các chất sau:

(1) FeO            (2) KClO3                   (3) KMnO4

(4) CaCO3     (5) Không khí                  (6) H2O

Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là :​


Câu 32 (HHCBL8-18955)

Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất :


Câu 33 (HHCBL8-18956)

Sự oxi hóa chậm là :


Câu 34 (HHCBL8-18957)

Khi phân hủy có xúc tác 122,5g \(KClO_3\), thể tích khí oxi (đktc) thu được là ​


Câu 35 (HHCBL8-18958)

Số gam \(KMnO_4\) cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là :


Câu 36 (HHCBL8-18959)

Chỉ có 3 oxit sau \(MgO,SO_3,Na_2O\). Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử nào sau đây ?


Câu 37 (HHCBL8-18960)

Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là 7:20. Công thức của oxit là :​


Câu 38 (HHCBL8-18961)

Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất bột mầu trắng gồm \(CaO,Na_2O;MgO;P_2O_5\). Dùng thuốc thử nào có thể phân biệt các chất trên ?​