Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 60. Diện tích hình vuông
Câu 1 (TCBL3-11758)
Cho hình vuông MNPQ có chu vi bằng 28cm. Diện tích hình vuông MNPQ là 49 cm2
Câu 2 (TCBL3-11759)
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình vuông ABCD như hình vẽ. Diện tích hình vuông ABCD là 8 cm2
Đúng hay sai?
Câu 3 (TCBL3-11760)
Một hình chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 4 cm. Một hình vuông có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật trên thì cạnh của hình vuông đó là: .... cm.
Câu 4 (TCBL3-11761)
Một hình vuông có cạnh dài 3 cm. Một hình chữ nhật có chiều rộng 3 cm, chiều dài 6 cm. Vậy diện tích hình chữ nhật gấp diện tích hình vuông số lần là: ....lần.
Câu 5 (TCBL3-11762)
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình vuông MNPQ có chu vi bằng 40cm. Tính diện tích hình vuông MNPQ là bao nhiêu ? cm2
Câu 6 (TCBL3-11763)
Cho mảnh giấy màu hình vuông như hình vẽ. Tính diện tích mảnh giấy màu đó là bao nhiêu ?cm2
Câu 7 (TCBL3-11764)
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình vuông ABCD. Biết AB = 70mm. Tính diện tích hình vuông ABCD là bao nhiêu ? cm2
Câu 8 (TCBL3-11765)
Cho hình vuông có cạnh là 5 dm. Diện tích của hình vuông là \[d{m^2}\]
Câu 9 (TCBL3-11766)
Cho hình vuông có cạnh là 4 dm. Diện tích của hình vuông là \[d{m^2}\]
Câu 10 (TCBL3-11767)
a. Một hình vuông có cạnh dài 5 cm thì diện tích hình vuông đó là: \[c{m^2}\]
b) Một hình vuông có cạnh dài 6 cm thì diện tích hình vuông đó là: \[c{m^2}\]
Câu 11 (TCBL3-11768)
Chu vi một hình vuông là 12 cm, vậy diện tích hình vuông đó là: \[c{m^2}\]
Câu 12 (TCBL3-11769)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Một miếng bìa hình vuông có cạnh 9 cm. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh miếng bìa hình vuông, có chiều dài 12 cm. Vậy:
a) Diện tích miếng bìa hình vuông là: \[c{m^2}\]
b) Diện tích miếng bìa hình chữ nhật là: \[c{m^2}\]
Câu 13 (TCBL3-11770)
Diện tích hình sau là \[d{m^2}\]
Câu 14 (TCBL3-11771)
Cho hình vuông có cạnh là 60mm. Diện tích hình vuông đó là: \[c{m^2}\]
Câu 15 (TCBL3-11772)
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Cho hình vuông có cạnh là 10mm. Diện tích hình vuông đó là: \[c{m^2}\]