Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 68. Số 0 trong phép nhân và phép chia
Câu 1 (TCBL2-9028)
0 là kết quả của phép tính 0 x 17. Đúng hay sai?
Câu 2 (TCBL2-9029)
Minh nói: " số nào nhân với 0 cũng bằng chính nó ". Bạn Minh nói đúng hay sai?
Câu 3 (TCBL2-9030)
Nam nói: "số 0 nhân với số nào cũng bằng chính số đó". Bạn Nam nói đúng hay sai?
Câu 4 (TCBL2-9031)
12 : 2 x 0 < 4 . Đúng hay sai?
Câu 5 (TCBL2-9033)
Số 0 chia cho bất kì số nào khác 0 cũng đều ... 0.
Câu 6 (TCBL2-9034)
... : 7 = 0
Câu 7 (TCBL2-9035)
... : 6 = 0
Câu 8 (TCBL2-9037)
Tìm thương biết số bị chia bằng 0 và số chia là số lẻ nhỏ nhất có 1 chữ số. Thương cần tìm là:
Câu 9 (TCBL2-9342)
Minh nói: " số nào nhân với 0 cũng bằng chính nó ". Bạn Minh nói đúng hay sai?
Câu 10 (TCBL2-9343)
Nam nói: " số 0 nhân với số nào cũng bằng chính nó ". Bạn Nam nói đúng hay sai?
Câu 11 (TCBL2-9344)
12 : 2 x 0 < 4 . Đúng hay sai?
Câu 12 (TCBL2-9345)
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ (...)
Số 0 chia cho bất kì số nào khác 0 cũng đều ... 0.
Câu 13 (TCBL2-9346)
... : 7 = 0
Câu 14 (TCBL2-9347)
... : 6 = 0
Câu 15 (TCBL2-9349)
Tìm thương biết số bị chia bằng 0 và số chia là số lẻ nhỏ nhất có 1 chữ số. Thương cần tìm là:
Câu 16 (TCBL2-9350)
7 ... 0 : 21
Câu 17 (TCBL2-9351)
3 ... 0 : 3
Câu 18 (TCBL2-9353)
Tìm tích biết thừa số thứ nhất bằng 9, thừa số thứ hai bằng 0. Tích cần tìm là:
Câu 19 (TCBL2-9354)
Tìm x:
a) x × 4= 0
b) x : 5= 0
c) 2 × x = 2
d) x : 3= 0
Câu 20 (TCBL2-9355)
Tính:
a) 3:3×0=
b) 10:2×0=
c) 5×0×4=
d) 0:2:5=
Câu 21 (TCBL2-9356)
Tìm x:
a) 4 × x <1
b) 5 : x <4
c) 6 : x >4
Câu 22 (TCBL2-9357)
Bất kỳ số nào nhân với số 0 cũng có giá trị bằng ...