Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 68. Số 0 trong phép nhân và phép chia

  • Câu Đúng

    0/22

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL2-9028)

0 là kết quả của phép tính 0  x  17. Đúng hay sai?


Câu 2 (TCBL2-9029)

Minh nói: " số nào nhân với 0 cũng bằng chính nó ". Bạn Minh nói đúng hay sai? 


Câu 3 (TCBL2-9030)

Nam nói: "số 0 nhân với số nào cũng bằng chính số đó". Bạn Nam nói đúng hay sai? 


Câu 4 (TCBL2-9031)

12  :  2  x  0  <  4 . Đúng hay sai?


Câu 5 (TCBL2-9033)

Số  0 chia cho bất kì số nào khác 0 cũng đều ... 0.


Câu 6 (TCBL2-9034)

...  :  7  =  0


Câu 7 (TCBL2-9035)

...  :  6  =  0


Câu 8 (TCBL2-9037)

Tìm thương biết số bị chia bằng 0 và số chia là số lẻ nhỏ nhất có 1 chữ số. Thương cần tìm là: 


Câu 9 (TCBL2-9342)

Minh nói: " số nào nhân với 0 cũng bằng chính nó ". Bạn Minh nói đúng hay sai? 


Câu 10 (TCBL2-9343)

Nam nói: " số 0 nhân với số nào cũng bằng chính nó ". Bạn Nam nói đúng hay sai? 


Câu 11 (TCBL2-9344)

12  :  2  x  0  <  4 . Đúng hay sai?


Câu 12 (TCBL2-9345)

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ (...)

Số  0 chia cho bất kì số nào khác 0 cũng đều ... 0.


Câu 13 (TCBL2-9346)

...  :  7  =  0


Câu 14 (TCBL2-9347)

...  :  6  =  0


Câu 15 (TCBL2-9349)

Tìm thương biết số bị chia bằng 0 và số chia là số lẻ nhỏ nhất có 1 chữ số. Thương cần tìm là:


Câu 16 (TCBL2-9350)

7   ...   0  :  21


Câu 17 (TCBL2-9351)

3   ...   0  :  3


Câu 18 (TCBL2-9353)

Tìm tích biết thừa số thứ nhất bằng 9, thừa số thứ hai bằng 0. Tích cần tìm là:  


Câu 19 (TCBL2-9354)

Tìm x: 

a) x × 4= 0

b) x : 5= 0

c) 2 × x = 2

d) x : 3= 0


Câu 20 (TCBL2-9355)

Tính: 

a) 3:3×0=

b) 10:2×0=

c) 5×0×4=

d) 0:2:5=


Câu 21 (TCBL2-9356)

Tìm x: 

a)  4 × x <1

b)  5 : x <4

c) 6 : x >4


Câu 22 (TCBL2-9357)

Bất kỳ số nào nhân với số 0 cũng có giá trị bằng ...