Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 68. So sánh hai phân số cùng mẫu số

  • Câu Đúng

    0/15

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL4-14020)

Một lớp học có frac{3}{4} số học sinh thích tập bơi, frac{1}{4} số học sinh thích đá bóng. Vậy lớp học đó có số học sinh thích tập bơi nhiều hơn số thích đá bóng. Đúng hay sai?


Câu 2 (TCBL4-14021)

Một cửa hàng bán hoa quả buổi sáng bán được frac{5}{12} số hoa quả, buổi chiều bán nốt frac{7}{12} số hoa quả.

Hỏi buổi nào cửa hàng bán được nhiều hơn?


Câu 3 (TCBL4-14022)

Tổng của tất cả các số a thỏa mãn $\frac{1}{14}<\frac{a}{14}<1$ là: 


Câu 4 (TCBL4-14023)

Điền dấu (<, =, >) thích hợp vào chỗ chấm

frac{5}{9} ... frac{4}{9}


Câu 5 (TCBL4-14024)

Điền dấu (<, =, >) thích hợp vào chỗ chấm

frac{6}{8} ... frac{3}{8}


Câu 6 (TCBL4-14025)

Điền dấu (<, =, >) thích hợp vào chỗ chấm

frac{8}{9} ... frac{8}{9}


Câu 7 (TCBL4-14026)

Điền dấu (<, =, >) thích hợp vào chỗ chấm

frac{1}{5} ... frac{1}{5}


Câu 8 (TCBL4-14027)

Điền dấu (<, =, >) thích hợp vào chỗ chấm

frac{8}{10} ...frac{3}{10}


Câu 9 (TCBL4-14028)

Tìm a, biết: frac{4}{9} = frac{a}{9}


Câu 10 (TCBL4-14029)

Tìm a, biết: frac{2}{9}frac{a}{9} (với a khác 0)


Câu 11 (TCBL4-14030)

Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ trống:

a) frac{11}{5}  frac{9}{5}

 

b) frac{123}{125}  frac{143}{125}

 

c) frac{12}{124}  frac{13}{31}


Câu 12 (TCBL4-14031)

Điền dấu ( > ; < ; =) thích hợp vào chỗ trống

a) 1$\frac{4}{7}$

b) $\frac{13}{10}$1

c) 1$\frac{1245}{1234}$

d) $\frac{123}{124}$2


Câu 13 (TCBL4-14032)

Cho a, b là các số khác 0. Thay a, b bởi các số thích hợp biết: 

a) frac{a}{2} < 1. Vậy a=

 

b) frac{2}{5} < frac{a}{5} < frac{b}{5} < 1. 

Vậy a = ; b =


Câu 14 (TCBL4-14033)

$\frac{4}{9}$...$\frac{2}{9}$


Câu 15 (TCBL4-14034)

frac{6}{11} ... frac{9}{11}