Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 68. So sánh hai phân số cùng mẫu số
Câu 1 (TCBL4-14020)
Một lớp học có số học sinh thích tập bơi, số học sinh thích đá bóng. Vậy lớp học đó có số học sinh thích tập bơi nhiều hơn số thích đá bóng. Đúng hay sai?
Câu 2 (TCBL4-14021)
Một cửa hàng bán hoa quả buổi sáng bán được số hoa quả, buổi chiều bán nốt số hoa quả.
Hỏi buổi nào cửa hàng bán được nhiều hơn?
Câu 3 (TCBL4-14022)
Tổng của tất cả các số a thỏa mãn $\frac{1}{14}<\frac{a}{14}<1$ là:
Câu 4 (TCBL4-14023)
Điền dấu (<, =, >) thích hợp vào chỗ chấm
...
Câu 5 (TCBL4-14024)
Điền dấu (<, =, >) thích hợp vào chỗ chấm
...
Câu 6 (TCBL4-14025)
Điền dấu (<, =, >) thích hợp vào chỗ chấm
...
Câu 7 (TCBL4-14026)
Điền dấu (<, =, >) thích hợp vào chỗ chấm
...
Câu 8 (TCBL4-14027)
Điền dấu (<, =, >) thích hợp vào chỗ chấm
...
Câu 9 (TCBL4-14028)
Tìm a, biết: =
Câu 10 (TCBL4-14029)
Tìm a, biết: > (với a khác 0)
Câu 11 (TCBL4-14030)
Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ trống:
a)
b)
c)
Câu 12 (TCBL4-14031)
Điền dấu ( > ; < ; =) thích hợp vào chỗ trống
a) 1$\frac{4}{7}$
b) $\frac{13}{10}$1
c) 1$\frac{1245}{1234}$
d) $\frac{123}{124}$2
Câu 13 (TCBL4-14032)
Cho a, b là các số khác 0. Thay a, b bởi các số thích hợp biết:
a) < 1. Vậy a=
b) < < < 1.
Vậy a = ; b =
Câu 14 (TCBL4-14033)
$\frac{4}{9}$...$\frac{2}{9}$
Câu 15 (TCBL4-14034)
...