Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 7. Lũy thừa và số mũ tự nhiên - Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Câu 1 (TCBL6-1628)
Viết gọn tích 5.5.5.5.5 thành một lũy thừa. Chọn đáp án đúng
Câu 2 (TCBL6-1629)
Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa: 74.713.7 Chọn đáp án đúng.
Câu 3 (TCBL6-1630)
Biết n,m∈N* và xn.x6.xm=x11, n và m có thể nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
Câu 4 (TCBL6-1631)
Viết gọn tích 10.10.10.10 bằng cách dùng lũy thừa.
Câu 5 (TCBL6-1632)
Viết gọn tích 2.2.2.3.3.3 dưới dạng một lũy thừa. Chọn đáp án đúng
Câu 6 (TCBL6-1633)
Viết gọn tích sau dưới dạng một lũy thừa 3.3.9.5.5.25.
Chọn đáp án đúng
Câu 7 (TCBL6-1634)
So sánh 339 và 1121
Câu 8 (TCBL6-1635)
Chọn các đáp án đúng trong các đáp án dưới đây.
Câu 9 (TCBL6-1636)
Chọn đáp án đúng.
Tìm tất cả các số chính phương x sao cho 152<x<390
Câu 10 (TCBL6-1637)
Chọn đáp án đúng.
Cho số tự nhiên x thỏa mãn: 12.3x−425=547.
So sánh x và 25
Câu 11 (TCBL6-16871)
Câu 12 (TCBL6-16872)
Câu 13 (TCBL6-16873)
Câu 14 (TCBL6-16874)
Câu 15 (TCBL6-16875)
Câu 16 (TCBL6-16876)
Câu 17 (TCBL6-16877)
Câu 18 (TCBL6-16878)
Câu 19 (TCBL6-16879)
Câu 20 (TCBL6-16880)
Câu 21 (TCBL6-16881)
Câu 22 (TCBL6-16882)