Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 7. Ôn tập Mol và tính toán hóa học

  • Câu Đúng

    0/49

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (HHCBL8-18821)

Hợp chất A có công thức Alx(NO3)3 và có phân tử khối là 213. Giá trị của x là:


Câu 2 (HHCBL8-18822)

Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lưuợng là hợp chất nào trong số các hợp chất sau:


Câu 3 (HHCBL8-18823)

Câu nào đúng trong số các câu sau ?​


Câu 4 (HHCBL8-18824)

1 mol nước chứa số nguyên tử là :


Câu 5 (HHCBL8-18825)

Trong 1 mol \(CO_2\) có bao nhiêu nguyên tử ?


Câu 6 (HHCBL8-18826)

Số nguyên tử sắt có trong 280 g sắt là :


Câu 7 (HHCBL8-18827)

Số mol phân tử \(N_2\) có trong 280g Nitơ là :


Câu 8 (HHCBL8-18828)

Phải lấy bao nhiêu mol phân tử \(CO_2\) để có \(1,5.10^{23}\) phân tử \(CO_2\) ?


Câu 9 (HHCBL8-18829)

Số phân tử \(H_2O\) có trong một giọt nước (0,05g) là :


Câu 10 (HHCBL8-18830)

Trong 24g \(MgO\) có bao nhiêu phân tử \(MgO\) ?


Câu 11 (HHCBL8-18831)

Khối lượng nước trong đó có số phân tử bằng số phân tử có trong 20g NaOH là :


Câu 12 (HHCBL8-18832)

Khối lượng axit sunfuaric \(\left(H_2SO_4\right)\) trong đó số phân tử bằng số phân tử có trong 11,2 lít khí \(H_2\) ở đktc là :


Câu 13 (HHCBL8-18833)

Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là ​


Câu 14 (HHCBL8-18834)

Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8g lưu huỳnh ?


Câu 15 (HHCBL8-18835)

Phát biểu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất ?

"Hai chất chỉ có tính bằng nhau khi".


Câu 16 (HHCBL8-18836)

Thể tích của 280g khí Nitơ ở đkct là :


Câu 17 (HHCBL8-18837)

Phải lấy bao nhiêu lít khí \(CO_2\) ở đktc để có \(3,01.10^{23}\) phân tử \(CO_2\) ?


Câu 18 (HHCBL8-18838)

Tìm dãy kết quả tất cả đúng về lượng chất (mol) của những khối lượng chất (gam) sau : 4g C, 62g P, 11,5g Na, 42g Fe ?


Câu 19 (HHCBL8-18839)

Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau : 15g \(CaCO_3\); 9,125 g HCl; 100g CuO ?


Câu 20 (HHCBL8-18840)

Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lương (g) của những lượng chất (mol) sau : 0,1 mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P ?


Câu 21 (HHCBL8-18841)

Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng (g) của những lượng chất (mol) sau đây : ​0,25 mol H2O; 1,75 mol NaCl; 2,5 mol HCl


Câu 22 (HHCBL8-18842)

Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng (g) của những lượng chất (mol ) sau : \(0,2molCl;0,1molN_2;0,75molCu;0,1molO_3\)?


Câu 23 (HHCBL8-18843)

Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 0,5  mol \(NaHCO_3\) được biểu diễn lần lượt trong 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng ?


Câu 24 (HHCBL8-18844)

Thể tích ở đkct của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với \(4gH_2;2,8gN_2;6,4O_2;22gCO_2\) ?


Câu 25 (HHCBL8-18845)

Muốn thu khí \(NH_3\) vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây ?


Câu 26 (HHCBL8-18846)

Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí ?


Câu 27 (HHCBL8-18847)

Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít \(H_2\) và 5,6 lít \(O_2\) là :


Câu 28 (HHCBL8-18848)

Tỉ khối của khí A đối với không khí là \(d_{A.KK}< 1\). Là khí nào trong các khí sau :


Câu 29 (HHCBL8-18849)

Oxit có công thức hóa học \(RO_2\), trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là :


Câu 30 (HHCBL8-18850)

Sắt oxit có tỉ khối lượng sắt và oxit là 21 : 8. Công thức của sắt oxit đó là :


Câu 31 (HHCBL8-18851)

Hợp chất A có công thức \(Al_x\left(NO_3\right)_3\) và có PTK là 213. Giá trị của x là :


Câu 32 (HHCBL8-18852)

Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là hợp chất nào trong số các hợp chất sau ?


Câu 33 (HHCBL8-18853)

Oxit chứa 20% oxi về khối lượng và trong một oxit nguyên tố chưa biết có hóa trị II. Oxit có công thức hóa học là :


Câu 34 (HHCBL8-18854)

Cho các oxit \(NO_2;PbO;Al_2O_3;Fe_3O_4\). Oxit có phần trăm khối lượng oxi nhiều hơn cả là :


Câu 35 (HHCBL8-18855)

Hãy suy luận nhanh để cho biết chất nào giầu nitơ nhất trong các chất sau ?


Câu 36 (HHCBL8-18856)

Môt oxit lưu huỳnh có thành phần gồm 2 phần khối lượng lưu huỳnh và 3 phần khối lượng oxi. Công thức hóa học của oxit đó là : 


Câu 37 (HHCBL8-18857)

Cho các oxit \(CO_2;NO_2;SO_2;PbO_2\). Oxit có phần trăm khối lượng oxit nhỏ nhất là :


Câu 38 (HHCBL8-18858)

Những chất dùng làm phân bón hóa học sau đây, chất nào có phần trăm khối lượng nitơ (còn gọi là hàm lượng đạm cao nhất) ?


Câu 39 (HHCBL8-18859)

Thổi một luồng không khí khô đi qua ống đựng bột đồng dư, nung nóng. Khí thu được sau phản ứng là khí nào sau đây ?


Câu 40 (HHCBL8-18860)

Cho 112 g Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 254g muối sắt (II) clorua \(FeCl_2\) và 4 g khí hiđro \(H_2\). Khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng là :


Câu 41 (HHCBL8-18861)

Phản ứng hoàn toàn giữa V lít khí A với V lít khí B để tạo ra khí C (Các thể tích khí đo ở cùng nhiệt độ và áp suất) thì thể tích khí C thu được là :


Câu 42 (HHCBL8-18862)

Phân tích một khối lượng hợp chất M, người ta thấy thành phần khối lượng của nó có 50% là lưu huỳnh và 50% là oxi. Công thức của hợp chất  M có thể là :


Câu 43 (HHCBL8-18863)

Một chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của C với O là \(m_c:m_o=3:8\). X có công thức phân tử là công thức nào sau đây ?


Câu 44 (HHCBL8-18864)

Oxit nào giàu oxi nhất (hàm lượng % oxi lớn nhất) ?


Câu 45 (HHCBL8-18865)

4 mol nguyên tử canxi có khối lượng là :


Câu 46 (HHCBL8-18866)

6,4 ga khí sunfuarơ \(SO_4\) quy thành số mol phân tử là :


Câu 47 (HHCBL8-18867)

0,25 mol vôi sống CaO có khối lượng :


Câu 48 (HHCBL8-18868)

Số mol nguyên tử oxi có trong 36g nước là:


Câu 49 (HHCBL8-18869)

64g khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là :