Câu 1 (HHCBL8-18821)
Hợp chất A có công thức Alx(NO3 )3 và có phân tử khối là 213. Giá trị của x là:
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 2 (HHCBL8-18822)
Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lưuợng là hợp chất nào trong số các hợp chất sau:
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 3 (HHCBL8-18823)
Câu nào đúng trong số các câu sau ?
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Đáp án đúng là
Sự gỉ của kim loại trong không khí là sự oxi hóa.
Câu 4 (HHCBL8-18824)
1 mol nước chứa số nguyên tử là :
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 5 (HHCBL8-18825)
Trong 1 mol \(CO_2\) có bao nhiêu nguyên tử ?
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 6 (HHCBL8-18826)
Số nguyên tử sắt có trong 280 g sắt là :
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 7 (HHCBL8-18827)
Số mol phân tử \(N_2\) có trong 280g Nitơ là :
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 8 (HHCBL8-18828)
Phải lấy bao nhiêu mol phân tử \(CO_2\) để có \(1,5.10^{23}\) phân tử \(CO_2\) ?
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 9 (HHCBL8-18829)
Số phân tử \(H_2O\) có trong một giọt nước (0,05g) là :
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 10 (HHCBL8-18830)
Trong 24g \(MgO\) có bao nhiêu phân tử \(MgO\) ?
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 11 (HHCBL8-18831)
Khối lượng nước trong đó có số phân tử bằng số phân tử có trong 20g NaOH là :
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 12 (HHCBL8-18832)
Khối lượng axit sunfuaric \(\left(H_2SO_4\right)\) trong đó số phân tử bằng số phân tử có trong 11,2 lít khí \(H_2\) ở đktc là :
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 13 (HHCBL8-18833)
Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 14 (HHCBL8-18834)
Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8g lưu huỳnh ?
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 15 (HHCBL8-18835)
Phát biểu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất ?
"Hai chất chỉ có tính bằng nhau khi".
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Đáp án đúng là
Số mol bằng nhau trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất
Câu 16 (HHCBL8-18836)
Thể tích của 280g khí Nitơ ở đkct là :
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 17 (HHCBL8-18837)
Phải lấy bao nhiêu lít khí \(CO_2\) ở đktc để có \(3,01.10^{23}\) phân tử \(CO_2\) ?
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 18 (HHCBL8-18838)
Tìm dãy kết quả tất cả đúng về lượng chất (mol) của những khối lượng chất (gam) sau : 4g C, 62g P, 11,5g Na, 42g Fe ?
0,33 mol C, 2 mol P, 0,5 mol Na, 0,75 mol Fe 0,33 mol C, 2 mol P, 0,196 mol Na, 0,65 mol Fe 0,33 mol C, 2 mol P, 0,196 mol Na, 0,75 mol Fe 0,33 mol C, 3 mol P, 0,196 mol Na, 0,75 mol Fe
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Đáp án đúng là
0,33 mol C, 2 mol P, 0,5 mol Na, 0,75 mol Fe
Câu 19 (HHCBL8-18839)
Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau : 15g \(CaCO_3\) ; 9,125 g HCl; 100g CuO ?
\(0,35molCaCO_3;0,25molHCl;1,25molCuO\) \(0,25molCaCO_3;0,25molHCl;1,25molCuO\) \(0,15molCaCO_3;0,75molHCl;1,25molCuO\) \(0,15molCaCO_3;0,25molHCl;1,25molCuO\)
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Đáp án đúng là
\(0,15molCaCO_3;0,25molHCl;1,25molCuO\)
Câu 20 (HHCBL8-18840)
Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lương (g) của những lượng chất (mol) sau : 0,1 mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P ?
\(3,2gS;3gC;14,4Mg;9,3gP\) \(3,2gS;3gC;14,4Mg;8,3gP\) \(3,4gS;3gC;14,4Mg;9,3gP\) \(3,2gS;3,6gC;14,4Mg;9,3gP\)
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Đáp án đúng là
\(3,2gS;3gC;14,4Mg;9,3gP\)
Câu 21 (HHCBL8-18841)
Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng (g) của những lượng chất (mol) sau đây : 0,25 mol H2 O; 1,75 mol NaCl; 2,5 mol HCl
\(4,5gH_2O;102,375gNaCl;81,25gHCl\) \(4,5gH_2O;92,375gNaCl;91,25gHCl\) \(5,5gH_2O;102,375gNaCl;91,25gHCl\) \(4,5gH_2O;102,375gNaCl;91,25gHCl\)
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Đáp án đúng là
\(4,5gH_2O;102,375gNaCl;91,25gHCl\)
Câu 22 (HHCBL8-18842)
Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng (g) của những lượng chất (mol ) sau : \(0,2molCl;0,1molN_2;0,75molCu;0,1molO_3\) ?
\(7,1gCl;2,8gN_2;48gCu;3,2gO_3\) \(7,1gCl;2,8gN_2;48gCu;4,8gO_3\) \(7,1gCl;2,8gN_2;42gCu;3,2gO_3\) \(7,1gCl;3,8gN_2;48gCu;3,2gO_3\)
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Đáp án đúng là
\(7,1gCl;2,8gN_2;48gCu;4,8gO_3\)
Câu 23 (HHCBL8-18843)
Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol \(NaHCO_3\) được biểu diễn lần lượt trong 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng ?
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Đáp án đúng là
11,5 Na; 0,5g H; 6g C; 24g O
Câu 24 (HHCBL8-18844)
Thể tích ở đkct của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với \(4gH_2;2,8gN_2;6,4O_2;22gCO_2\) ?
\(44,8lH_2;22,4lN_2;4,48lO_2;11,2CO_2\) \(44,8lH_2;2,4lN_2;4,48lO_2;11,2CO_2\) \(4,8lH_2;22,4lN_2;4,48lO_2;11,2CO_2\) \(44,8lH_2;2,24lN_2;4,48lO_2;11,2CO_2\)
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Đáp án đúng là
\(44,8lH_2;2,24lN_2;4,48lO_2;11,2CO_2\)
Câu 25 (HHCBL8-18845)
Muốn thu khí \(NH_3\) vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây ?
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 26 (HHCBL8-18846)
Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí ?
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 27 (HHCBL8-18847)
Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít \(H_2\) và 5,6 lít \(O_2\) là :
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 28 (HHCBL8-18848)
Tỉ khối của khí A đối với không khí là \(d_{A.KK}< 1\) . Là khí nào trong các khí sau :
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 29 (HHCBL8-18849)
Oxit có công thức hóa học \(RO_2\) , trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là :
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 30 (HHCBL8-18850)
Sắt oxit có tỉ khối lượng sắt và oxit là 21 : 8. Công thức của sắt oxit đó là :
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 31 (HHCBL8-18851)
Hợp chất A có công thức \(Al_x\left(NO_3\right)_3\) và có PTK là 213. Giá trị của x là :
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 32 (HHCBL8-18852)
Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là hợp chất nào trong số các hợp chất sau ?
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 33 (HHCBL8-18853)
Oxit chứa 20% oxi về khối lượng và trong một oxit nguyên tố chưa biết có hóa trị II. Oxit có công thức hóa học là :
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 34 (HHCBL8-18854)
Cho các oxit \(NO_2;PbO;Al_2O_3;Fe_3O_4\) . Oxit có phần trăm khối lượng oxi nhiều hơn cả là :
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 35 (HHCBL8-18855)
Hãy suy luận nhanh để cho biết chất nào giầu nitơ nhất trong các chất sau ?
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 36 (HHCBL8-18856)
Môt oxit lưu huỳnh có thành phần gồm 2 phần khối lượng lưu huỳnh và 3 phần khối lượng oxi. Công thức hóa học của oxit đó là :
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 37 (HHCBL8-18857)
Cho các oxit \(CO_2;NO_2;SO_2;PbO_2\) . Oxit có phần trăm khối lượng oxit nhỏ nhất là :
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 38 (HHCBL8-18858)
Những chất dùng làm phân bón hóa học sau đây, chất nào có phần trăm khối lượng nitơ (còn gọi là hàm lượng đạm cao nhất) ?
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Đáp án đúng là
\(\left(NH_2\right)_2CO\)
Câu 39 (HHCBL8-18859)
Thổi một luồng không khí khô đi qua ống đựng bột đồng dư, nung nóng. Khí thu được sau phản ứng là khí nào sau đây ?
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 40 (HHCBL8-18860)
Cho 112 g Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 254g muối sắt (II) clorua \(FeCl_2\) và 4 g khí hiđro \(H_2\) . Khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng là :
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 41 (HHCBL8-18861)
Phản ứng hoàn toàn giữa V lít khí A với V lít khí B để tạo ra khí C (Các thể tích khí đo ở cùng nhiệt độ và áp suất) thì thể tích khí C thu được là :
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Đáp án đúng là
Chỉ xác định được khi biết tỉ lệ mol giữa các chất phản ứng và các sản phẩm
Câu 42 (HHCBL8-18862)
Phân tích một khối lượng hợp chất M, người ta thấy thành phần khối lượng của nó có 50% là lưu huỳnh và 50% là oxi. Công thức của hợp chất M có thể là :
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 43 (HHCBL8-18863)
Một chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của C với O là \(m_c:m_o=3:8\) . X có công thức phân tử là công thức nào sau đây ?
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 44 (HHCBL8-18864)
Oxit nào giàu oxi nhất (hàm lượng % oxi lớn nhất) ?
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 45 (HHCBL8-18865)
4 mol nguyên tử canxi có khối lượng là :
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 46 (HHCBL8-18866)
6,4 ga khí sunfuarơ \(SO_4\) quy thành số mol phân tử là :
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 47 (HHCBL8-18867)
0,25 mol vôi sống CaO có khối lượng :
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 48 (HHCBL8-18868)
Số mol nguyên tử oxi có trong 36g nước là:
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Câu tiếp theo
Xem đáp án
Câu 49 (HHCBL8-18869)
64g khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là :
Gửi câu trả lời
SAI MẤT RỒI :(
Xem đáp án
Nộp bài