Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 7. Triệu và lớp triệu
Câu 1 (TCBL4-161)
Số "bảy mươi triệu hai trăm linh ba nghìn không trăm ba mươi lăm" gồm số chữ số 0 là:
Câu 2 (TCBL4-165)
Chữ số 6 trong số "năm trăm linh sáu triệu ba trăm hai mươi tư nghìn một trăm hai mươi tám" thuộc hàng và lớp nào?
Câu 3 (TCBL4-169)
Các chữ số nào thuộc lớp triệu trong số $102345678$?
Câu 4 (TCBL4-173)
Giá trị của chữ số 5 trong số "ba mươi lăm triệu bảy trăm linh tư nghìn một trăm chín mươi sáu" là?
Câu 5 (TCBL4-175)
Lớp triệu gồm các hàng nào?
Câu 6 (TCBL4-178)
Số $240806300$ được đọc là?
Câu 7 (TCBL4-3503)
Số "Ba mươi hai triệu" được viết là:
Câu 8 (TCBL4-3504)
Biết 7800 trăm nghìn=a triệu. Vậy a=
Câu 9 (TCBL4-3505)
Biết 100 chục nghìn=a triệu. Vậy a=
Câu 10 (TCBL4-3506)
Số gồm 6 trăm triệu, 3 chục triệu, 4 triệu, 8 trăm nghìn, 3 nghìn, 4 trăm viết là:
Câu 11 (TCBL4-3507)
Số gồm 7 chục nghìn, 5 trăm, 6 chục, 3 đơn vị viết là:
Câu 12 (TCBL4-3508)
Mười một triệu viết là:
Câu 13 (TCBL4-3509)
1000 nghìn = triệu
Câu 14 (TCBL4-3510)
50 trăm nghìn= triệu
Câu 15 (TCBL4-3578)
Chọn đáp án đúng nhất:
Lớp nghìn gồm các hàng: