Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 78. Mi-li-mét

  • Câu Đúng

    0/15

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL2-9856)

60 mm = 6 cm. Đúng hay sai?


Câu 2 (TCBL2-9857)

90 mm = 9 cm. Đúng hay sai?


Câu 3 (TCBL2-9858)

26 mm + 28 mm = 54 mm


Câu 4 (TCBL2-9859)

Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là:

30 mm, 40 mm, 20 mm


Câu 5 (TCBL2-9860)

Tính độ dài đường gấp khúc ABC gồm 2 đoạn thẳng, biết độ dài các đoạn thẳng của đường gấp khúc đó đều bằng nhau và bằng 45 mm.


Câu 6 (TCBL2-9861)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 4 cm = mm

b) 30 mm = cm

c) 120 mm = cm


Câu 7 (TCBL2-9862)

Điền dấu <; >; = vào chỗ chấm:

a) 25 mm 2 cm 3 mm

b) 42 mm 2 cm 4 mm

c) 12 mm x 3 38 mm


Câu 8 (TCBL2-9863)

Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm:

a) 4 mm x 8 60 mm : 2

b) 1 cm + 7 mm 21 mm

c) 2 cm - 4 mm 1 cm + 6 mm


Câu 9 (TCBL2-9864)

Tính:

a) 1 dm + 2 cm + 5 mm = mm

b) 3 dm + 12 mm = mm

c) 3 dm - 2 cm = mm


Câu 10 (TCBL2-9865)

Chu vi tam giác có cạnh 42 mm; 3 cm; 15 mm là: mm.


Câu 11 (TCBL2-9866)

2 cm = mm


Câu 12 (TCBL2-9867)

5 cm = mm


Câu 13 (TCBL2-9869)

1 cm = mm


Câu 14 (TCBL2-9870)

Biết độ dài các cạnh của một hình tam giác lần lượt là: 20 mm, 20 mm, 30 mm. Vậy chu vi hình tam giác đó là   mm.


Câu 15 (TCBL2-9872)

Độ dài các cạnh của một hình tứ giác lần lượt là: 21 mm, 22 mm, 33 mm, 24mm. Vậy chu vi hình tứ giác đó là mm.