Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 8. Lũy thừa và số mũ tự nhiên - Chia hai lũy thừa cùng cơ số

  • Câu Đúng

    0/25

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL6-1638)

Viết thương 238:23 dưới dạng một lũy thừa.
Chọn đáp án đúng.


Câu 2 (TCBL6-1639)

Biểu thức 45.1255 bằng:
Chọn đáp án sai.


Câu 3 (TCBL6-1640)

Chọn đáp án đúng.
Tìm số tự nhiên x biết 6255:x=1255.


Câu 4 (TCBL6-1641)

Tìm số tự nhiên x biết 42x−6=46.163


Câu 5 (TCBL6-1642)

Tìm số tự nhiên x biết 817.(2x−18)3:814=4096
Chọn đáp án đúng


Câu 6 (TCBL6-1643)

Tìm số tự nhiên x, biết
215:(27x2−25)=214


Câu 7 (TCBL6-1644)

Chọn câu trả lời đúng.
Tìm số tự nhiên x, biết
(1+2+3+...+1000).(70.111−14.15.37)+1=115x−2000


Câu 8 (TCBL6-1645)

Tìm số tự nhiên x biết: 6.(x−2)3=162
Chọn đáp án đúng.


Câu 9 (TCBL6-1646)

Chọn câu trả lời đúng.
Tìm số tự nhiên x, biết.
3(x+2)2−52=2.52


Câu 10 (TCBL6-1647)

Tìm số tự nhiên x, biết.
(3x−18)7=27(3x−18)4


Câu 11 (TCBL6-1648)

Tìm số tự nhiên m biết 2720:51m−5=930. Chọn đáp án đúng.


Câu 12 (TCBL6-16883)

Kết quả của thương \(3^{15}:3^5\) là


Câu 13 (TCBL6-16884)

Trong các câu dưới đây, câu nào sai?


Câu 14 (TCBL6-16885)

Thương \(9^5:3^2\) bằng


Câu 15 (TCBL6-16886)

Thương \(27^8:3^3\) được viết dưới dạng một lũy thừa. Lũy thừa đó là


Câu 16 (TCBL6-16887)

Cho biết \(2^n=16\). Hỏi n bằng bao nhiêu?


Câu 17 (TCBL6-16888)

Khi so sánh \(A=3^5:3^2\) và \(B=4^{16}:4^{14}\) , ta được kết quả là


Câu 18 (TCBL6-16889)

Cho biết  \(c^{10}=1\). Vậy bằng bao nhiêu?


Câu 19 (TCBL6-16890)

Cho biết \(a^6:a^3=64\). Hỏi bằng bao nhiêu?


Câu 20 (TCBL6-16891)

Trong các câu dưới đây, câu nào SAI ?


Câu 21 (TCBL6-16892)

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0),ta giữ nguyên cơ số và ... các số mũ.


Câu 22 (TCBL6-16893)

Kết quả của phép tính \(7^9 - 7^6\) dưới dạng lũy thừa là:


Câu 23 (TCBL6-16894)

Viết số 723 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 :


Câu 24 (TCBL6-16895)

Trường hợp \(a^m : a^m = ?\) với a \(\ne\) 0


Câu 25 (TCBL6-16896)

Thực hiện phép tính : \(8^7 : 8 = ?\)