Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 8. Nhân hai số nguyên

  • Câu Đúng

    0/31

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL6-16977)

Kết quả phép tính \(\left(+9\right).\left(-8\right)\) là  


Câu 2 (TCBL6-16978)

Giá trị của biểu thức \(x-2+x-2+x-2+x-2\)  với \(x=-8\) là  


Câu 3 (TCBL6-16979)

Giá trị của biểu thức \(\left(34-45\right).x\) với \(x=2\) là


Câu 4 (TCBL6-16980)

Giá trị của biểu thức \(5x-6y\) với \(x=-2;y=-3\) là


Câu 5 (TCBL6-16981)

Kết quả phép tính \(\left(+9\right).\left(-8\right)\) là  


Câu 6 (TCBL6-16982)

Giá trị của biểu thức \(x-2+x-2+x-2+x-2\)  với \(x=-8\) là  


Câu 7 (TCBL6-16983)

Giá trị của biểu thức \(\left(34-45\right).x\) với \(x=2\) là


Câu 8 (TCBL6-16984)

Giá trị của biểu thức \(5x-6y\) với \(x=-2;y=-3\) là


Câu 9 (TCBL6-16985)

Kết quả phép tính \(\left(+9\right).\left(-8\right)\) là  


Câu 10 (TCBL6-17246)

Kết quả phép tính \(\left(+9\right).\left(-8\right)\) là  


Câu 11 (TCBL6-17247)

Giá trị của biểu thức \(x-2+x-2+x-2+x-2\)  với \(x=-8\) là  


Câu 12 (TCBL6-17248)

Giá trị của biểu thức \(\left(34-45\right).x\) với \(x=2\) là


Câu 13 (TCBL6-17249)

Giá trị của biểu thức \(5x-6y\) với \(x=-2;y=-3\) là


Câu 14 (TCBL6-17250)

Kết quả phép tính \(\left(+9\right).\left(-8\right)\) là  


Câu 15 (TCBL6-17251)

Giá trị của biểu thức \(x-2+x-2+x-2+x-2\)  với \(x=-8\) là  


Câu 16 (TCBL6-17252)

Giá trị của biểu thức \(\left(34-45\right).x\) với \(x=2\) là


Câu 17 (TCBL6-17253)

Giá trị của biểu thức \(5x-6y\) với \(x=-2;y=-3\) là


Câu 18 (TCBL6-17351)

Kết quả phép tính  \(\left(-8\right).7=\)


Câu 19 (TCBL6-17352)

Kết quả phép tính \(\left(+9\right).\left(-8\right)\) là  


Câu 20 (TCBL6-17353)

Kí hiệu ( \(>,=,< \) ) thích hợp được điền vào ô trống là
\(\left(-78\right).981\)  \(0\)


Câu 21 (TCBL6-17354)

Giá trị của biểu thức \(x-2+x-2+x-2+x-2\)  với \(x=-8\) là  


Câu 22 (TCBL6-17355)

Giá trị của biểu thức \(\left(34-45\right).x\) với \(x=2\) là


Câu 23 (TCBL6-17356)

Giá trị của biểu thức \(5x-6y\) với \(x=-2;y=-3\) là


Câu 24 (TCBL6-17357)

Kết quả phép tính \(\left(+7\right).\left(+8\right)=\) 


Câu 25 (TCBL6-17358)

Kết quả phép tính \(\left(-34\right).\left(-12\right)\) là​


Câu 26 (TCBL6-17359)

Cho biết tích \(a.b\) là một số nguyên dương và a, b đều là các số nguyên. Khẳng định đúng trong số các khẳng định dưới đây là


Câu 27 (TCBL6-17360)

Biết tích \(a.b< 0\) và a, b đều là các số nguyên. Khẳng định nào là đúng trong số các khẳng định dưới đây?


Câu 28 (TCBL6-17361)

Với \(x=-8\), giá trị của biểu thức \(\left(x-2\right).\left(x+4\right)\) là


Câu 29 (TCBL6-17362)

\(\left(-12\right)^2=\)


Câu 30 (TCBL6-17363)

Cho a là một số nguyên bất kì. Kí hiệu ( \(< ,=,>\) ) thích hợp được điền vào ô trống là
\(a^2\)  \(\left(-a\right)^2\)


Câu 31 (TCBL6-17364)

Sau khi thực hiện các phép tính trong biểu thức \(\left(-34+12\right).\left(-3\right)+\left(-4\right).\left(-4-5\right)\) , kết quả nhận được là