Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 8. Triệu và lớp triệu ( tiếp)

  • Câu Đúng

    0/15

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL4-185)

Số $278345169$ được đọc là:


Câu 2 (TCBL4-208)

Số "ba trăm linh tư triệu" có tất cả bao nhiêu chữ số 0?


Câu 3 (TCBL4-210)

Số gồm 130 trăm nghìn được đọc là:


Câu 4 (TCBL4-214)

Số gồm 400 chục nghìn được đọc là:


Câu 5 (TCBL4-215)

Số $715000000$ được đọc là:


Câu 6 (TCBL4-218)

Số $320000000$ được đọc là:


Câu 7 (TCBL4-220)

Số nào có chữ số hàng chục triệu là 7 trong các số sau:


Câu 8 (TCBL4-227)

Chữ số 8 trong số $987650342$ nằm ở hàng nào? Có giá trị là bao nhiêu?


Câu 9 (TCBL4-235)

Chữ số 7 trong số $987650342$ nằm ở hàng nào? Có giá trị là bao nhiêu?


Câu 10 (TCBL4-3511)

a) Mười triệu hai trăm linh tư nghìn một trăm chín mươi sáu được viết là:

b) Hai trăm linh tư triệu bảy trăm ba mươi hai nghìn không trăm linh năm được viết là:

c) Một trăm chín mươi mốt triệu không trăm linh hai nghìn hai trăm mười bốn được viết là:


Câu 11 (TCBL4-3512)

Viết số gồm: 5 chục triệu, 6 trăm nghìn, 7 vạn, 4 nghìn, 2 chục và 1 đơn vị:


Câu 12 (TCBL4-3513)

Viết số gồm: 6 trăm triệu, 3 trăm nghìn, 7 vạn, 6 chục, 4 đơn vị:


Câu 13 (TCBL4-3514)

Số gồm 38 chục triệu, 4 triệu, 23 nghìn viết là:


Câu 14 (TCBL4-3515)

Chữ số nằm ở hàng trăm triệu trong số 978 903 255 là:


Câu 15 (TCBL4-3516)

Một trăm linh ba triệu bốn trăm hai mươi tư nghìn viết là: