Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 82. Tỉ lệ bản đồ
Câu 1 (TCBL4-15425)
Tỉ lệ 1: 1 000 000
Nhìn vào bản đồ trên ta biết bản đồ có tỉ lệ 1: 1 000 000 tức là cứ 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là 1 000 000 cm. Đúng hay sai?
Câu 2 (TCBL4-15426)
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 20 000, quãng đường từ A đến B đo được 1 dm. Vậy độ dài thật của quãng đường AB là: km.
Câu 3 (TCBL4-15427)
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, khoảng cách giữa hai địa điểm K và M là 2 cm. Hỏi khoảng cách thật giữa hai địa điểm đó là bao nhiêu km?
Đáp án: km.
Câu 4 (TCBL4-15428)
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, khoảng cách giữa hai địa điểm E và G là 4 cm. Hỏi khoảng cách thật giữa hai địa điểm đó là bao nhiêu km?
Đáp số: km
Câu 5 (TCBL4-15429)
Khoảng cách thật giữa hai địa điểm O và P là 30 km. Trên bản đồ khoảng cách giữa hai địa điểm đó là 3 cm. Hỏi bản đồ đó có tỉ lệ 1 phần bao nhiêu?
1 :
Câu 6 (TCBL4-15430)
Khoảng cách thật giữa hai địa điểm Q và R là 3 km. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000 khoảng cách giữa hai địa điểm đó là bao nhiêu cm?
Đáp số: cm
Câu 7 (TCBL4-15431)
Khoảng cách thật giữa hai địa điểm I và K là 1 m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 khoảng cách giữa hai địa điểm đó là bao nhiêu cm?
Đáp số: cm
Câu 8 (TCBL4-15432)
Vậy A=, B=
Câu 9 (TCBL4-15433)
Vậy M=, N=
Câu 10 (TCBL4-15434)
Vậy A=, B=
Câu 11 (TCBL4-15435)
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 300, chiều rộng một căn phòng đo được là 3 cm, vậy chiều rộng thực tế của căn phòng đó là: cm.
Câu 12 (TCBL4-15436)
Tỉ lệ bản đồ
1 : 4000
1 : 3 000 000
1 : 80 000
Độ dài thu nhỏ
1mm
1cm
1dm
Độ dài thật
mm
cm
dm
Câu 13 (TCBL4-15437)
Tỉ lệ bản đồ |
1 : 20 000 |
1 : 8000 |
1 : 50 000 |
Độ dài thu nhỏ |
16cm |
23cm |
35cm |
Độ dài thật |
dm |
dm |
dm |
Câu 14 (TCBL4-15438)
Tỉ lệ bản đồ
1 : 2000
1 : 5000
Độ dài thật
58m
30m
Độ dài thu nhỏ
mm
mm
Câu 15 (TCBL4-15439)
Tỉ lệ bản đồ |
1 : 30 000 |
1 : 4000 |
Độ dài thật |
60m |
12m |
Độ dài thu |
mm |
mm |