Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 83. Ứng dụng tỉ lệ bản đồ

  • Câu Đúng

    0/15

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL4-15440)

Trên bản đồ tỉ lệ 1: 50 000 quãng đường từ Hà Nội – Phủ Lý đo được 110 cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường Hà Nội- Phủ Lý là bao nhiêu ki-lô-mét?

Đáp án: km.


Câu 2 (TCBL4-15441)

Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng là 15m được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 5000. Vậy trên bản đồ đó độ dài mỗi cạnh của mảnh đất là bao nhiêu mi-li-mét?

Đáp số: chiều dài là mm, chiều rộng là mm.


Câu 3 (TCBL4-15442)

Trên bản đồ tỉ lệ 1: 600 000 quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh tới thành phố  Biên Hòa đo được 10cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh tới thành phố Biên Hòa là bao nhiêu ki-lô-mét?

Đáp số: km


Câu 4 (TCBL4-15443)

Khoảng cách thật giữa hai địa điểm P và Q là 4 km. Trên bản đồ khoảng cách giữa hai địa điểm đó là 4 cm. Hỏi bản đồ đó có tỉ lệ 1 phần bao nhiêu?

Tỉ lệ: 1 :


Câu 5 (TCBL4-15444)

Khoảng cách thật giữa hai địa điểm O và P là 90 km. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000 khoảng cách giữa hai địa điểm đó là bao nhiêu cm?

Đáp án: cm


Câu 6 (TCBL4-15445)

Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, khoảng cách giữa hai địa điểm G và H là 4 cm. Hỏi khoảng cách thật giữa hai địa điểm đó là bao nhiêu m?

Đáp số: m.


Câu 7 (TCBL4-15446)

Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100, khoảng cách giữa hai địa điểm R và S là 4 cm. Hỏi khoảng cách thật giữa hai địa điểm đó là bao nhiêu m?

Đáp số: m.


Câu 8 (TCBL4-15447)

Khoảng cách thật giữa hai địa điểm S và T là 7 km. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000 khoảng cách giữa hai địa điểm đó là bao nhiêu cm?

Đáp số: cm.


Câu 9 (TCBL4-15448)

Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, khoảng cách giữa hai địa điểm K và M là 2 cm. Hỏi khoảng cách thật giữa hai địa điểm đó là bao nhiêu km?

Đáp số: km.


Câu 10 (TCBL4-15449)

Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, khoảng cách giữa hai địa điểm E và G là 4 cm. Hỏi khoảng cách thật giữa hai địa điểm đó là bao nhiêu km?

Đáp số: km


Câu 11 (TCBL4-15450)

Khoảng cách thật giữa hai địa điểm O và P là 30 km. Trên bản đồ khoảng cách giữa hai địa điểm đó là 3 cm. Hỏi bản đồ đó có tỉ lệ 1 phần bao nhiêu?

1 :


Câu 12 (TCBL4-15451)

Khoảng cách thật giữa hai địa điểm Q và R là 3 km. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000 khoảng cách giữa hai địa điểm đó là bao nhiêu cm?

Đáp số: cm.


Câu 13 (TCBL4-15452)

Khoảng cách thật giữa hai địa điểm I và K là 1 m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 khoảng cách giữa hai địa điểm đó là bao nhiêu cm?

Đáp số: cm


Câu 14 (TCBL4-15453)

Bản đồ trung tâm y tế xã Nghĩa Lợi ghi 1: 600. Trên bản đồ có ghi cổng trung tâm y tế rộng 2dm. 
Vậy chiều dài thật của cổng trung tâm y tế là  m


Câu 15 (TCBL4-15454)

Khoảng cách giữa hai cột mốc trên đường làng là 30m, trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 khoảng cách giữa hai cột mốc là  cm