Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 84. Ứng dụng tỉ lệ bản đồ (tiếp theo)

  • Câu Đúng

    0/15

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL4-15455)

Trên bản đồ thành phố ghi tỉ lệ 1: 50 000 Mai có thấy hình chữ nhật ở vị trí sân vận động có 1 cạnh là 6mm, một cạnh là 12mm.

Vậy diện tích sân vận động 18 000 m2. Đúng hay sai?


Câu 2 (TCBL4-15456)

Khu công viên trên bản đồ chỉ là một hình tròn bé có đường kính là 2cm. 
Biết tỉ lệ bản đồ là 1: 100 000.

Vậy đường kính thật của khu công viên là 2 km. Đúng hay sai?


Câu 3 (TCBL4-15457)

Trên bản đồ tỉ lệ 1: 5000 em đo được khoảng cách từ nhà đến trường là 2cm. Vây khoảng cách đó trong thực tế là 100 m. Đúng hay sai?


Câu 4 (TCBL4-15458)

Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000 quãng đường từ Hà Nội – Nam Định đo được 104 mm. Hỏi độ dài thật của quãng đường Hà Nội- Nam Định là bao nhiêu ki-lô-mét?

Đáp số: km.


Câu 5 (TCBL4-15459)

Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng là 15m được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 5000. Vậy trên bản đồ đó độ dài mỗi cạnh của mảnh đất là bao nhiêu mi-li-mét?

Đáp số: chiều dài là mm, chiều rộng là mm.


Câu 6 (TCBL4-15460)

Khoảng cách thật giữa hai địa điểm P và Q là 4 km. Trên bản đồ khoảng cách giữa hai địa điểm đó là 4 cm. Hỏi bản đồ đó có tỉ lệ 1 phần bao nhiêu?

Tỉ lệ: 1 :


Câu 7 (TCBL4-15461)

Khoảng cách thật giữa hai địa điểm O và P là 90 km. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000 khoảng cách giữa hai địa điểm đó là bao nhiêu cm?

Đáp số cm


Câu 8 (TCBL4-15462)

Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, khoảng cách giữa hai địa điểm G và H là 4 cm. Hỏi khoảng cách thật giữa hai địa điểm đó là bao nhiêu m?

Đáp số m.


Câu 9 (TCBL4-15463)

Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100, khoảng cách giữa hai địa điểm R và S là 4 cm. Hỏi khoảng cách thật giữa hai địa điểm đó là bao nhiêu m?

Đáp số m.


Câu 10 (TCBL4-15464)

Khoảng cách thật giữa hai địa điểm S và T là 7 km. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000 khoảng cách giữa hai địa điểm đó là bao nhiêu cm?

Đáp số cm.


Câu 11 (TCBL4-15465)

Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường AB là m


Câu 12 (TCBL4-15466)

Quãng đường từ trung tâm Hà Nội ra sân bay Nội Bài dài 40km, trên bản đồ tỉ lệ 1: 50 000 quãng đường đó dài cm


Câu 13 (TCBL4-15467)

Quãng đường từ trung tâm Hà Nội ra sân bay Nội Bài dài 40km, trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000 quãng đường đó dài cm


Câu 14 (TCBL4-15468)

Khoảng cách giữa hai cột mốc trên đường làng là 40m, trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 khoảng cách giữa hai cột mốc là  cm


Câu 15 (TCBL4-15469)

Bể bơi trên bản đồ tỉ lệ 1: 3500 có chiều dài là 15cm, chiều rộng 9cm. Vậy trong thực tế chiều dài bể bơi là m, chiều rộng bể bơi là m.