Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 9. Mi - li - mét vuông và bảng đơn vị đo diện tích

  • Câu Đúng

    0/17

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL5-421)

1 mi-li-mét vuông viết là $1m{{m}^{2}}$. Đúng hay sai?


Câu 2 (TCBL5-422)

mi-li-mét vuông viết là $m{{m}^{2}}$


Câu 3 (TCBL5-423)

$32m{{m}^{2}}+41m{{m}^{2}}=73$

Đúng hay sai?


Câu 4 (TCBL5-425)

$32m{{m}^{2}}+41m{{m}^{2}}=73$

Đúng hay sai?


Câu 5 (TCBL5-427)

Hai nghìn năm trăm mười hai mi-li-mét vuông viết là:


Câu 6 (TCBL5-430)

Một trăm ba mươi tư mi-li-mét vuông viết là:


Câu 7 (TCBL5-433)

Lựa chọn dấu (>, <, =) thích hợp để điền vào chỗ trống cho phù hợp:

48$k{{m}^{2}}$ ... 49$k{{m}^{2}}$


Câu 8 (TCBL5-437)

Thay các chữ cái A, B, C, D bởi các số thích hợp:

a)670$m{{m}^{2}}$=A$c{{m}^{2}}$B$m{{m}^{2}}$

b)215000 $m{{m}^{2}}$=C$d{{m}^{2}}$D$c{{m}^{2}}$


Câu 9 (TCBL5-440)

Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:

a) 45ha....5$k{{m}^{2}}$

b) 3${{m}^{2}}$6$d{{m}^{2}}$...36$d{{m}^{2}}$

c) 28$da{{m}^{2}}$....27$da{{m}^{2}}$96${{m}^{2}}$

d) 7$c{{m}^{2}}$8$m{{m}^{2}}$....708$m{{m}^{2}}$


Câu 10 (TCBL5-441)

Người ta dán liền nhau 500 con tem hình chữ nhật lên một tấm bìa hình vuông cạnh dài 1m, biết mỗi con tem có chiều dài 3 cm, chiều rộng 22mm. Vậy diện tích phần bìa không dán tem là: ...$c{{m}^{2}}$


Câu 11 (TCBL5-443)

Trong một khu dân cư mới, người ta dùng một nửa diện tích đất để làm đường đi và các công trình công cộng, nửa diện tích đất còn lại được chia đều thành 2000 mảnh hình chữ nhật, mỗi mảnh có có chiều rộng 10 m, chiều dài 25 m để xây nhà ở. Vậy diện tích khu dân cư đó là: ... $k{{m}^{2}}$


Câu 12 (TCBL5-444)

Người ta trải một thảm hình chữ nhật có chiều dài 4 m, chiều rộng 3 m lên nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng bằng $\frac{3}{4}$ chiều dài. Diện tích phần nền nhà không trải thảm là: ... ${{m}^{2}}$.


Câu 13 (TCBL5-445)

Điền đáp án đúng vào ô trống:

1$c{{m}^{2}}$=...$m{{m}^{2}}$


Câu 14 (TCBL5-448)

Điền đáp án đúng vào ô trống:

1${{m}^{2}}$=...$d{{m}^{2}}$


Câu 15 (TCBL5-449)

Điền đáp án đúng vào ô trống:

1${{m}^{2}}$=...$d{{m}^{2}}$


Câu 16 (TCBL5-450)

Điền đáp án đúng vào ô trống:

2$h{{m}^{2}}$=...$da{{m}^{2}}$


Câu 17 (TCBL5-451)

Điền đáp án đúng vào ô trống:

7$h{{m}^{2}}$=...$da{{m}^{2}}$