Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 9. Nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số (không nhớ)
Câu 1 (TCBL3-454)
$33\times 2-19=47$. Đúng hay sai?
Câu 2 (TCBL3-457)
3 chục nhân 5 bằng bao nhiêu?
Câu 3 (TCBL3-459)
2 chục nhân 7 bằng bao nhiêu?
Câu 4 (TCBL3-2458)
Tính:
a) 14 x 2 =
b) 23 x 3 =
c) 21 x 4 =
d) 32 x 3 =
e) 20 x 4 =
Câu 5 (TCBL3-2459)
Điền dấu <; >; = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 13 x 3 20 x 2
b) 5 x 6 90 : 3
c) 25 : 5 4 + 2
d) 13 x 3 6 x 7
e) 22 x 3 24 x 2
Câu 6 (TCBL3-2460)
Có 2 bó hoa, mỗi bó có 14 bông hoa. Vậy:
a) Có tất cả số bông hoa là: bông hoa.
b) Nếu số hoa đó cắm đều vào 4 lọ thì mỗi lọ có số bông hoa là: bông hoa.
Câu 7 (TCBL3-2461)
Tìm x biết:
a) 32×3−x=52
b) 14×2+x=65
c) 21×4−x=36
d) 60×7−x=240
Đáp số:
a) x=
b) x=
c) x=
d) x=
Câu 8 (TCBL3-3339)
10 x 8 =
Câu 9 (TCBL3-3341)
23 x 2 =
Câu 10 (TCBL3-3342)
33 x 3 =
Câu 11 (TCBL3-3343)
41 x 2 =
Câu 12 (TCBL3-3345)
31 x 3 =
Câu 13 (TCBL3-3346)
Mỗi ngăn có 31 quyển sách. Vậy 3 ngăn như vậy có số quyển sách là: quyển sách.
Câu 14 (TCBL3-3364)
Mỗi ngăn có 31 quyển sách. Vậy 3 ngăn như vậy có số quyển sách là: quyển sách.
Câu 15 (TCBL3-3369)
23 x 3 =
Câu 16 (TCBL3-3371)
12 x 3 =