Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 9. Thứ tự thực hiện phép tính
Câu 1 (TCBL6-1649)
Chọn đáp án đúng.
Tính giá trị của biểu thức: 112+14−25
Câu 2 (TCBL6-1650)
Chọn đáp án đúng.
Tính giá trị của biểu thức: 230−[90−(11−7)2]
Câu 3 (TCBL6-1651)
Chọn đáp án đúng.
Số tự nhiên x thỏa mãn: 115−(19x−14x)=68−219:216
Câu 4 (TCBL6-1652)
So sánh giá trị hai biểu thức sau:
(82019+82018):82017 và 82
Câu 5 (TCBL6-1653)
Số tự nhiên x thỏa mãn:
2x+4x+6x+...+200x=20200
Câu 6 (TCBL6-1654)
Chọn đáp án đúng.
So sánh giá trị hai biểu thức sau:
23!−22! và 22!−21!
(Với n là số tự nhiên khác 0, ta có : n!=1.2.3...n)
Câu 7 (TCBL6-1655)
Chọn đáp án đúng.
So sánh giá trị hai biểu thức sau:
(30.145−30.45):100 và 30
Câu 8 (TCBL6-1656)
Chọn đáp án đúng.
Tìm số tự nhiên x, biết: (x−150):5+100=120
Câu 9 (TCBL6-3009)
Điền số thích hợp vào chỗ trống
Giá trị của biểu thức: 2+64:32 là
Câu 10 (TCBL6-3010)
Điền kí hiệu >;=;< thích hợp vào ô trống
So sánh giá trị hai biểu thức
2.52−184:92 50
Câu 11 (TCBL6-16897)
Câu 12 (TCBL6-16898)
Câu 13 (TCBL6-16899)
Câu 14 (TCBL6-16900)
Câu 15 (TCBL6-16901)
Câu 16 (TCBL6-16902)
Câu 17 (TCBL6-16903)
Câu 18 (TCBL6-16904)
Câu 19 (TCBL6-16905)
Câu 20 (TCBL6-16906)
Câu 21 (TCBL6-16907)
Câu 22 (TCBL6-16908)
Câu 23 (TCBL6-16909)
Câu 24 (TCBL6-16910)
Câu 25 (TCBL6-16911)