Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề 1

  • Câu Đúng

    0/20

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL1-9742)

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

53cm + 24cm – 25cm = [_]


Câu 2 (TCBL1-9743)

Số lớn nhất có 2 chữ số trừ đi số bé nhất có 2 chữ số được kết quả là:

(chọn 1 đáp án)


Câu 3 (TCBL1-9744)

Điền các số thích hợp vào ô trống từ trái sang phải:


Câu 4 (TCBL1-9745)

Điền dấu +, - thích hợp vào chỗ chấm:

52 ... 4 = 56

(chọn 1 đáp án)


Câu 5 (TCBL1-9746)

Lựa chọn các phép tính đúng trong các phép tính dưới đây:

(chọn 1 hoặc nhiều đáp án)


Câu 6 (TCBL1-9747)

Lựa chọn phương án đúng trong các câu dưới đây:

(chọn 1 hoặc nhiều đáp án)


Câu 7 (TCBL1-9748)

Tính:

a. 22 + 6 =

b. 75 - 3  =                   


Câu 8 (TCBL1-9749)

Tìm số bé nhất trong các số sau:

            81        75         90          51


Câu 9 (TCBL1-9750)

An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả?


Câu 10 (TCBL1-9751)

Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? 

a.

b.


Câu 11 (TCBL1-9752)

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Chín mươi bảy:

b) Sáu mươi chín:                

c) Bốn mươi ba:                                  


Câu 12 (TCBL1-9753)

Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang.

Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách?         

Đáp án:


Câu 13 (TCBL1-9754)

Tính: 35 + 40 - 5 =


Câu 14 (TCBL1-9755)

Mẹ mua 20 quả trứng, sau đó mẹ mua thêm 1 chục quả trứng nữa .Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quả trứng?

Đáp án:


Câu 15 (TCBL1-9756)

Số liền trước và số liền sau của số 17 là:


Câu 16 (TCBL1-9757)

Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là số:


Câu 17 (TCBL1-9758)

Phép cộng 33 + 6 có kết quả bằng:


Câu 18 (TCBL1-9759)

Tính:

a) 31 + 7 =
b) 58 - 8 =


Câu 19 (TCBL1-9760)

Tìm số lớn nhất trong các số sau:


Câu 20 (TCBL1-9761)

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:

32 + 14 14 + 32