Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề 1
Câu 1 (TCBL2-10568)
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Rổ cam có 56 quả, rổ cam nhiều hơn rổ táo 24 quả.
Vậy rổ táo có số quả là: 32 quả. Đúng hay sai ?
Câu 2 (TCBL2-10569)
Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào chỗ ... :
17 + 3 … 18 + 2
Câu 3 (TCBL2-10570)
Số 57 là kết quả của phép tính: ..
Câu 4 (TCBL2-10571)
2 dm 3 cm = ... cm . Số cần điền vào chỗ chấm là: ...
Câu 5 (TCBL2-10572)
Tìm số a thích hợp thỏa mãn:
53 > a9 > 48
Vậy số a là: ...
Câu 6 (TCBL2-10573)
Tìm số a thích hợp thỏa mãn:
53 > a9 > 48
Vậy số a là: ...
Câu 7 (TCBL2-10574)
Chọn đáp án đúng:
5 chục hơn 2 chục số đơn vị là: ...
Câu 8 (TCBL2-10576)
Đọc số sau:
25: ................
Câu 9 (TCBL2-10577)
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
36 + 5 = ...
Câu 10 (TCBL2-10578)
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Lớp 2A có 27 học sinh, lớp 2B ít hơn lớp 2A là 4 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Câu 11 (TCBL2-10579)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A. Hai mươi tư:
B. Tám mươi bảy:
Câu 12 (TCBL2-10580)
Tính:
A. 91 – 11 =
B. 45 + 26 =
C. 64 – 2 =
D. 37 + 23 =
Câu 13 (TCBL2-10581)
Điền dấu < , > , = thích hợp vào chỗ chấm:
A. 35 cm – 12cm 20cm + 13cm
B. 37kg + 4kg 40kg
C. 35kg + 16kg 41kg
D. 23kg + 18kg 43kg
Câu 14 (TCBL2-10582)
Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Đoạn MN: 27cm.
Đoạn PQ hơn đoạn MN: 6 cm.
Vậy đoạn PQ = cm.
Câu 15 (TCBL2-10583)
Điền đáp án đúng vào ô trống:
17 + 19 =
Câu 16 (TCBL2-10584)
Điền đáp án đúng vào ô trống:
41 + 59 =
Câu 17 (TCBL2-10585)
Em kém anh 8 tuổi. Vậy khi em 17 tuổi thì anh 20 tuổi. Đúng hay sai?