Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề 1

  • Câu Đúng

    0/17

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL2-10568)

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

 Rổ cam có 56 quả, rổ cam nhiều hơn rổ táo 24 quả.

Vậy rổ táo có số quả là: 32 quả. Đúng hay sai ?


Câu 2 (TCBL2-10569)

Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào chỗ ... :

17 + 3 … 18 + 2


Câu 3 (TCBL2-10570)

Số 57 là kết quả của phép tính: ..


Câu 4 (TCBL2-10571)

2 dm 3 cm = ... cm . Số cần điền vào chỗ chấm là: ...


Câu 5 (TCBL2-10572)

Tìm số a thích hợp thỏa mãn:

53 > a9 > 48

Vậy số a là: ...


Câu 6 (TCBL2-10573)

Tìm số a thích hợp thỏa mãn:

53 > a9 > 48

Vậy số a là: ...


Câu 7 (TCBL2-10574)

Chọn đáp án đúng:

5 chục hơn 2 chục số đơn vị là: ...


Câu 8 (TCBL2-10576)

Đọc số sau:

25: ................


Câu 9 (TCBL2-10577)

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

36 + 5 = ...


Câu 10 (TCBL2-10578)

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Lớp 2A có 27 học sinh, lớp 2B ít hơn lớp 2A là 4 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?


Câu 11 (TCBL2-10579)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

A. Hai mươi tư:

B. Tám mươi bảy:                                


Câu 12 (TCBL2-10580)

Tính:

A. 91 – 11 =

B. 45 + 26 =

C. 64 – 2 =

D. 37 + 23 =


Câu 13 (TCBL2-10581)

Điền dấu < , > , = thích hợp vào chỗ chấm:

A. 35 cm – 12cm 20cm + 13cm

B. 37kg + 4kg 40kg

C. 35kg + 16kg 41kg

D. 23kg + 18kg 43kg


Câu 14 (TCBL2-10582)

Giải bài toán theo tóm tắt sau:

 

Đoạn MN: 27cm.

Đoạn PQ hơn đoạn MN: 6 cm.

Vậy đoạn PQ = cm.


Câu 15 (TCBL2-10583)

Điền đáp án đúng vào ô trống:

17 + 19  =


Câu 16 (TCBL2-10584)

Điền đáp án đúng vào ô trống:

41 + 59 =


Câu 17 (TCBL2-10585)

Em kém anh 8 tuổi. Vậy khi em 17 tuổi thì anh 20 tuổi. Đúng hay sai?