Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề 1

  • Câu Đúng

    0/21

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL2-16357)

Chọn phép tính đúng :
Phép tính có kết quả bằng 32 là :


Câu 2 (TCBL2-16358)

Chọn câu trả lời đúng:
Hình bên dưới có :


Câu 3 (TCBL2-16359)

Chọn đáp án đúng : Hình vẽ dưới đây có :


Câu 4 (TCBL2-16360)

Viết các số sau :
a) Năm mươi hai :
b) Bảy mươi bốn :
c) Bảy mươi tám :
d) Ba mươi lăm :


Câu 5 (TCBL2-16361)

Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a) 58 - = 35
b) + 41 = 86
c) + 41 = 79
d) 62 - = 51


Câu 6 (TCBL2-16362)

Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a) 5dm = cm
b) 4dm = cm
c) 30cm = dm
d) 90cm = dm


Câu 7 (TCBL2-16363)

Tìm x :
a) 25 + x = 78
Vậy x=
b) x - 16 = 84
Vậy x=


Câu 8 (TCBL2-16364)

Chọn đáp án đúng:

Số cần điền là: 


Câu 9 (TCBL2-16365)

Chọn đáp án đúng:

Số cần điền là: 


Câu 10 (TCBL2-16366)

Lớp 2C có 25 học sinh, trong đó có 15 học sinh nam.
Vậy lớp 2C có : học sinh nữ.


Câu 11 (TCBL2-16367)

Tính :
a) 432 + 536 =
b) 782 - 321 =
c) 659 - 317 =


Câu 12 (TCBL2-16368)

Thực các phép tính sau :
a) 20 : 5 =
b) 12 : 3 =
c) 35 : 5 =
d) 18 : 2 =


Câu 13 (TCBL2-16369)

 
Thực hiện các phép tính sau :
a) 2 x 7 =
b) 3 x 7 =
c) 4 x 5 =
d) 20 : 2 =


Câu 14 (TCBL2-16370)

Tìm x :
a)  x : 5 = 9
Vậy x=
 b) 5×x=15
Vậy x=


Câu 15 (TCBL2-16371)

Chọn câu trả lời đúng :

Số nhân với 3 bằng 27 là :


Câu 16 (TCBL2-16372)

Chọn câu trả lời đúng :

3 nhân với số nào bằng 30 :


Câu 17 (TCBL2-16373)

Thực hiện phép tính sau :
a) 7 x 5 =
b) 30 : 5 =


Câu 18 (TCBL2-16374)

Có 40 học sinh xếp đều vào 5 hàng.
Vậy mỗi hàng có học sinh.


Câu 19 (TCBL2-16375)

Thùng lớn đựng 17 lít xăng, thùng bé đựng ít hơn thùng lớn 8 lít xăng.
Vậy thùng bé đựng lít xăng.


Câu 20 (TCBL2-16376)

Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a) 1m = dm
b) 6dm + 8dm = dm
c) 1m = cm
d) 14m - 8m = m


Câu 21 (TCBL2-16377)

Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 160 cây.
Vậy đội Hai trồng được cây