Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề 1
Câu 1 (TCBL2-16357)
Chọn phép tính đúng :
Phép tính có kết quả bằng 32 là :
Câu 2 (TCBL2-16358)
Chọn câu trả lời đúng:
Hình bên dưới có :
Câu 3 (TCBL2-16359)
Chọn đáp án đúng : Hình vẽ dưới đây có :
Câu 4 (TCBL2-16360)
Viết các số sau :
a) Năm mươi hai :
b) Bảy mươi bốn :
c) Bảy mươi tám :
d) Ba mươi lăm :
Câu 5 (TCBL2-16361)
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a) 58 - = 35
b) + 41 = 86
c) + 41 = 79
d) 62 - = 51
Câu 6 (TCBL2-16362)
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a) 5dm = cm
b) 4dm = cm
c) 30cm = dm
d) 90cm = dm
Câu 7 (TCBL2-16363)
Tìm x :
a) 25 + x = 78
Vậy x=
b) x - 16 = 84
Vậy x=
Câu 8 (TCBL2-16364)
Chọn đáp án đúng:
Số cần điền là:
Câu 9 (TCBL2-16365)
Chọn đáp án đúng:
Số cần điền là:
Câu 10 (TCBL2-16366)
Lớp 2C có 25 học sinh, trong đó có 15 học sinh nam.
Vậy lớp 2C có : học sinh nữ.
Câu 11 (TCBL2-16367)
Tính :
a) 432 + 536 =
b) 782 - 321 =
c) 659 - 317 =
Câu 12 (TCBL2-16368)
Thực các phép tính sau :
a) 20 : 5 =
b) 12 : 3 =
c) 35 : 5 =
d) 18 : 2 =
Câu 13 (TCBL2-16369)
Thực hiện các phép tính sau :
a) 2 x 7 =
b) 3 x 7 =
c) 4 x 5 =
d) 20 : 2 =
Câu 14 (TCBL2-16370)
Tìm x :
a) x : 5 = 9
Vậy x=
b) 5×x=15
Vậy x=
Câu 15 (TCBL2-16371)
Chọn câu trả lời đúng :
Số nhân với 3 bằng 27 là :
Câu 16 (TCBL2-16372)
Chọn câu trả lời đúng :
3 nhân với số nào bằng 30 :
Câu 17 (TCBL2-16373)
Thực hiện phép tính sau :
a) 7 x 5 =
b) 30 : 5 =
Câu 18 (TCBL2-16374)
Có 40 học sinh xếp đều vào 5 hàng.
Vậy mỗi hàng có học sinh.
Câu 19 (TCBL2-16375)
Thùng lớn đựng 17 lít xăng, thùng bé đựng ít hơn thùng lớn 8 lít xăng.
Vậy thùng bé đựng lít xăng.
Câu 20 (TCBL2-16376)
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a) 1m = dm
b) 6dm + 8dm = dm
c) 1m = cm
d) 14m - 8m = m
Câu 21 (TCBL2-16377)
Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 160 cây.
Vậy đội Hai trồng được cây