Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề 12

  • Câu Đúng

    0/19

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL3-12636)

Một người thợ cưa một cây gỗ thành 5 đoạn. Biết mỗi lần cưa được một đoạn hết 6 phút. 

Vậy người đó cưa xong cây hết số phút là: phút


Câu 2 (TCBL3-12637)

Thay các chữ cái bằng số thích hợp:

a) 

 

Đáp án: A=

Đáp án: B=

b)

Đáp án: A=

Đáp án: B=

 


Câu 3 (TCBL3-12638)

Thay các chữ cái bằng số thích hợp:

Đáp án: A=

Đáp án: B=

Đáp án: C=


Câu 4 (TCBL3-12639)

. a) Đàn gà có 84 con gà, đã bán đi một số con gà nên còn lại \[\frac{1}{4}\] đàn gà. Vậy số gà đã bán là: con gà

b) Người thợ cắt \[\frac{1}{6}\] chiều dài tấm vải được 12m vải. Vậy tấm vải còn lại dài là: m vải


Câu 5 (TCBL3-12640)

Thay các chữ cái bằng số thích hợp:

Đáp án: A=

Đáp án: B=

Đáp án: C=

Đáp án: D=

 


Câu 6 (TCBL3-12642)

Cho số X, biết số bé nhất có 3 chữ số khác nhau trừ đi X thì được số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau. 

Vậy số X là:


Câu 7 (TCBL3-12643)

Cho số X, biết số bé nhất có 3 chữ số khác nhau trừ đi X thì được số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau. 

Vậy số X là:


Câu 8 (TCBL3-12644)

. a) Hình chữ nhật có chiều dài 24cm gấp đôi chiều rộng. Vậy chu vi hình đó là:cm

b) Hình chữ nhật có chiều rộng 9m bằng \[\frac{1}{3}\] chiều dài. Vậy chu vi hình chữ nhật đó là:m


Câu 9 (TCBL3-12645)

đôi chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn.

Vậy số đó là:


Câu 10 (TCBL3-12646)

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 1025m bằng  \[\frac{1}{3}\] chiều dài. Vậy chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó là:m


Câu 11 (TCBL3-12647)

Một kho gạo tẻ và gạo nếp. Biết rằng tổng số gạo trong kho nhiều hơn số gạo tẻ là 430kg, số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 120kg. Vậy kho đó có tất cả số kg gạo là: kg


Câu 12 (TCBL3-12648)

Đội xe có 2 tổ xe chở gạo. Tổ I có 3 xe ít hơn tổ II là 2 xe. Biết các xe chở số gạo như nhau; tổ I chở 108 bao gạo. Vậy cả 2 tổ chở được số bao gạo là: bao gạo


Câu 13 (TCBL3-12649)

Một người mua một con ngỗng, một con ngan, một con vịt cân nặng tất cả 13kg. Biết ngỗng nặng hơn ngan là 3kg, ngan nặng hơn vịt 2kg.

a) Con vịt nặng:kg

b) Con ngan nặng:kg

c) Con ngỗng nặng:kg


Câu 14 (TCBL3-12650)

Tìm x:

a) \[x + 25407 - 1630 = 50709\]

Vậy x=

b) \[x - 14078 + 2345 = 1023\]

Vậy x=


Câu 15 (TCBL3-12651)

Có 8 bút xanh và 7 bút đỏ được chia đều cho 1 số bạn. Biết rằng mỗi bạn nhận được 3 bút. Vậy số bạn nhận được bút là: bạn


Câu 16 (TCBL3-12652)

Thương của 2 số là 12. Nếu giữ nguyên số bị chia và:

a) Gấp số chia lên 2 lần thì được thương mới là:

b) Giảm số chia đi 3 lần  thì được thương mới là:


Câu 17 (TCBL3-12653)

Mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 2 năm nữa tuổi con bằng \[\frac{1}{4}\]  tuổi mẹ. 

a) Tuổi mẹ hiện nay là: tuổi

b) Tuổi con hiện nay là:tuổi


Câu 18 (TCBL3-12654)

Tổng 2 số là 92. Nếu xóa bỏ chữ số tận cùng bên trái của số hạng thứ nhất ta được số hạng thứ hai.

Vậy hiệu hai số đó là:


Câu 19 (TCBL3-12655)

Một hình chữ nhật có chiều dài là 60cm, chiều rộng bằng \[\frac{1}{3}\]  chiều dài.

a) Chu vi hình chữ nhật là:cm

b) Chu vi hình chữ nhật gấp chiều rộng số lần là: lần