Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề 13

  • Câu Đúng

    0/15

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL1-10189)

Điền dấu so sánh thích hợp vào ô trống sao cho:
65 - 21  ..... 67 - 26
(chọn 1 đáp án)


Câu 2 (TCBL1-10190)

35 + 33 < ? 

Hãy chọn số phù hợp nhất thay cho dấu ?

(chọn 1 đáp án)


Câu 3 (TCBL1-10191)

Hãy chọn đáp án phù hợp nhất sao cho: a > 20 + 12

(chọn 1 đáp án)


Câu 4 (TCBL1-10192)

Điền số thích hợp vào ô trống:

57 + 12 - = 64


Câu 5 (TCBL1-10193)

Điền đáp án đúng vào ô trống:

65 - 32 = 13 +


Câu 6 (TCBL1-10194)

Điền dấu (+; -) vào ô trống sao cho:

80 20 = 20 40

 


Câu 7 (TCBL1-10195)

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Ô thứ nhất:

Ô thứ hai:

 


Câu 8 (TCBL1-10196)

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
13 + 12 + = 39


Câu 9 (TCBL1-10197)

Vân hái được 26 bông hoa. Vân tặng cô 12 bông hoa và tặng mẹ 10 bông hoa. Hỏi Vân còn lại bao nhiêu bông hoa?


Câu 10 (TCBL1-10198)

Điền số thích hợp vào ô trống:

16 + 10 + = 28


Câu 11 (TCBL1-10199)

Điền đáp án đúng vào ô trống:

25 + 14 = 27 +


Câu 12 (TCBL1-10200)

Điền dấu cộng ( + ) hoặc dấu trừ ( - ) vào ô trống sao cho:

22 44 = 44 22


Câu 13 (TCBL1-10201)

Số 3 cộng với số tròn chục liền trước của 90 được kết quả là:


Câu 14 (TCBL1-10202)

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

26 + 41 + = 87


Câu 15 (TCBL1-10203)

Minh có 40 nhãn vở, Minh cho em 20 nhãn vở và cho bạn 10 nhãn vở. Hỏi Minh còn lại bao nhiêu nhãn vở?