Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề 14
Câu 1 (TCBL3-12675)
a) Một số nhân với 3 thì được 18. Vậy số đó chia cho 3 thì được:
b) Một số chia cho 4 thì được 2. Vậy số đó nhân với 4 thì được:
Câu 2 (TCBL3-12676)
Thay các chữ cái bằng số thích hợp:
Đáp án: A=
Đáp án: B=
Câu 3 (TCBL3-12677)
Bác An đi xe đạp từ nhà đến công ty hết 30 phút. Nếu bác An đi xe buýt từ nhà đến công ty thì thời gian giảm đi 3 lần.
a) Nếu bác An đi xe buyt đến công ty thì mất số phút là: phút
b) Thời gian đi xe buýt ít hơn thời gian đi xe đạp là: phút
Câu 4 (TCBL3-12678)
Cho số B cộng với 132, một bạn đã viết nhầm thành số 123 nên phép cộng có kết quả là 531.
Vậy tổng của B và 132 là:
Câu 5 (TCBL3-12679)
Nhà bạn Huy nuôi 56 con gà mái và 3 con gà trống. Nhà bạn đó đã mua thêm một số gà trống nên số gà mái gấp 8 lần số gà trống.
Vậy nhà Huy đã mua thêm số gà trống là: con gà
Câu 6 (TCBL3-12680)
Có 8 bao gạo, mỗi bao có 120kg gạo. Người ta đổ số gạo đó vào các túi, mỗi túi 6kg gạo. Vậy số túi cần để đựng hết số gạo trên là: túi gạo
Câu 7 (TCBL3-12681)
Một can chứa dầu cân nặng 20kg. Sau khi lấy ra một nửa số dầu thì can dầu còn lại nặng 11kg. Vậy chiếc can không có dầu nặng là: kg
Câu 8 (TCBL3-12682)
Tính chu vi hình vuông biết:
- a) Độ dài cạnh hình vuông là 25cm.
Đáp án:
b) Độ dài cạnh hình vuông là 1m 5cm.
Đáp án:
Câu 9 (TCBL3-12683)
Số lớn nhất có 3 chữ số, biết chữ số hàng chục là 4, tổng các chữ số hàng trăm và hàng đơn vị bằng chữ số hàng chục.
Vậy số đó là:
Câu 10 (TCBL3-12684)
Mỗi xe chở hai cỗ máy, mỗi cỗ máy nặng 1250kg. Vậy 3 xe như vậy chở tất cả số kg là:kg
Câu 11 (TCBL3-12685)
Trại chăn nuôi có 450 con gà mái và một số gà trống. Sau đó trại mua thêm 150 con gà mái thì số gà mái nhiều hơn số gà trống là 180 con.
Vậy lúc đầu trại đó có số con gà là:con gà
Câu 12 (TCBL3-12686)
Thay các chữ cái bằng số thích hợp:
Đáp án: A=
Đáp án: B=
Câu 13 (TCBL3-12687)
Tìm số lớn nhất có 3 chữ số, trong đó chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục. Biết rằng tích các chữ số hàng trăm và hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị.
Đáp án:
Câu 14 (TCBL3-12688)
Đoạn đường AN dài 1200m và đoạn đường MB dài 2km ( như hình vẽ) . Hai đoạn đường này có chung một cây cầu MN. Biết quãng đường từ A đến B dài 3km.
Vậy cây cầu MN dài là:m
Câu 15 (TCBL3-12689)
Tìm x:
a) \[1234:x = 5\] (dư 4)
x=
b) \[12345:x = 6\] (dư 3)
x=
Câu 16 (TCBL3-12690)
Cho 2 số biết rằng số lớn gấp lên 2 lần và số bé giảm đi 3 lần thì được thương mới là 24.
Vậy thương ban đầu của 2 số đó là:
Câu 17 (TCBL3-12691)
a) Năm nay anh 8 tuổi, em 3 tuổi. Tuổi anh gấp đôi tuổi em sau số năm là: năm
b) Năm nay cô 21 tuổi, cháu 9 tuổi. Vậy tuổi cháu bằng \[\frac{1}{3}\] tuổi cô cách đây số năm là: năm
Câu 18 (TCBL3-12692)
Một hình chữ nhật có chu vi là 120m, nếu tăng chiều rộng thêm 5m thì diện tích tăng thêm 175\[c{m^2}\].
a) Chiều dài hình chữ nhật là: m
b) Chiều rộng hình chữ nhật là: m
Câu 19 (TCBL3-12693)
Một trại chăn nuôi có 90000 con gà. lần thứ nhất bán đi \[\frac{1}{5}\] số gà. Lần thứ hai bán đi gấp 3 lần số gà bán đi lần thứ nhất.
Vậy số gà còn lại sau khi bán của trại là:con gà
Câu 20 (TCBL3-12694)
Theo kế hoạch một phân xưởng may gồm ba tổ may 48720 bộ quần áo. Tổ 1 đã may được \[\frac{1}{3}\] số quần áo. Tổ 2 đã may \[\frac{1}{5}\] số quần áo.
Vậy để hoàn thành định mức đã cho thì tổ ba cần may số bộ quần áo là: bộ
Câu 21 (TCBL3-12695)
Cho số X, biết rằng số bé nhất có 3 chữ số khác nhau trừ đi số đó thì được số liền sau 33.
Vậy số X là: