Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề 16

  • Câu Đúng

    0/15

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL1-10234)

Tính: 39 - 24 + 11 =


Câu 2 (TCBL1-10235)

Bà mang 28 quả trứng gà ra chợ bán. Buổi sáng bà bán được 10 quả, buổi chiều bà bán được 12 quả. Hỏi sau khi bán ngày hôm đó, bà còn lại bao nhiêu nhiêu quả? 


Câu 3 (TCBL1-10236)

Tính:

a) 30 + 30 + 33 =

b) 68 – 48 + 26 =


Câu 4 (TCBL1-10237)

Tính:

a) 43 + 22 + 31 =

b) 96 – 43 – 22 =


Câu 5 (TCBL1-10238)

Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống:

a) 14 + 45 23 + 36

b) 15 + 22 18 + 21

c) 23 + 25 31 + 12


Câu 6 (TCBL1-10239)

Tìm số lớn nhất trong các số sau: 45; 54; 61; 65; 56; 87; 78


Câu 7 (TCBL1-10240)

Một sợi dây dài 68cm, đã cắt đi 22cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng- ti- mét?

cm


Câu 8 (TCBL1-10241)

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 12 + 24 > > 23 + 11

b) 32 + 13 < < 36 + 11


Câu 9 (TCBL1-10242)

Giải bài toán: Trong xe buýt có 14 người. Đến điểm đỗ xe có 15 người lên xe và 13 người xuống xe. Hỏi lúc đó trong xe có tất cả bao nhiêu người?


Câu 10 (TCBL1-10243)

Giải bài toán: Lớp em có 35 bạn, trong đó có 22 bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam?


Câu 11 (TCBL1-10244)

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số liền sau trừ đi số liền trước của cùng một số bằng:

b) Cộng số 24 với số liền sau của 24 có giá trị bằng:


Câu 12 (TCBL1-10245)

Tính:

a) 44 - 14 - 20 =

b) 58 - 18 - 30 =


Câu 13 (TCBL1-10246)

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Một ngày có giờ.

b) Vào buổi sáng, khi kim giờ chỉ số 6, kim phút chỉ số 12 thì lúc đó là: giờ


Câu 14 (TCBL1-10247)

Tính:

a) 13 + 26 + 20 =

b) 21 + 24 + 34 =


Câu 15 (TCBL1-10248)

Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng:

23 + 12 + = 49