Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề 19
Câu 1 (TCBL1-10279)
Bạn An hỏi bạn Bình: "Năm nay bố bạn bao nhiêu tuổi?"
Bình trả lời: "Tuổi của mẹ tớ là số liền sau của 31, còn bố tớ hơn mẹ tớ 4 tuổi".
Em hãy tính xem hiện nay bố bạn BÌnh bao nhiêu tuổi?
Câu 2 (TCBL1-10280)
Bạn An hỏi bạn Bình: "Năm nay bố bạn bao nhiêu tuổi?"
Bình trả lời: "Tuổi của mẹ tớ là số liền sau của 31, còn bố tớ hơn mẹ tớ 4 tuổi".
Em hãy tính xem hiện nay bố bạn BÌnh bao nhiêu tuổi?
Câu 3 (TCBL1-10281)
Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
Câu 4 (TCBL1-10282)
Hòa 6 tuổi, Bình ít hơn Hòa 2 tuổi. Tuổi Nga nhiều hơn Bình 1 tuổi. Hỏi bạn Nga bao nhiêu tuổi?
Câu 5 (TCBL1-10283)
Lựa chọn các phép tính đúng trong các phép tính đây:
Câu 6 (TCBL1-10284)
Anh có 15 viên bi đỏ và 10 viên bi đen. Anh cho em 5 viên bi. Hỏi anh còn lại bao nhiêu viên bi?
Câu 7 (TCBL1-10285)
Mẹ đi chợ về lúc 8 giờ sáng, bố đi làm về lúc 11 giờ. Hỏi bố và mẹ, ai đi về nhà sớm hơn?
Câu 8 (TCBL1-10286)
a) 14 là số liền trước của số [_].
b) 81 là số liền sau của số [_].
Câu 9 (TCBL1-10287)
Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
- a) 16 + 0 + 14 25 + 20 - 10
- b) 19 - 16 - 3 t 18 - 16 - 2
Câu 10 (TCBL1-10288)
Tính: 89 - 27 - 30 = [_]
Câu 11 (TCBL1-10289)
Trên sân có một số gà và chó đang ăn. Lan đếm được tất cả 8 chân vừa gà vừa chó. Hỏi trên sân có mấy con gà, mấy con chó?
Câu 12 (TCBL1-10290)
Nam có một số kẹo là số lớn nhất có một chữ số. Hải có số kẹo ít hơn Nam 2 chiếc. Hỏi Hải có bao nhiêu chiếc kẹo?
Câu 13 (TCBL1-10291)
Dũng có 30 nhãn vở. Sau khi cho bạn, Dũng còn lại 20 nhãn vở. Hỏi Dũng đã cho bạn bao nhiêu nhãn vở?
Câu 14 (TCBL1-10292)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 23 + 45 + [_] = 88
Câu 15 (TCBL1-10293)
Năm khoe với Bốn: "Ba năm nữa thì mình có số tuổi bằng số lớn nhất có một chữ số". Hỏi bạn Năm mấy tuổi?
Câu 16 (TCBL1-10294)
Em hỏi anh: “Anh năm nay bao nhiêu tuổi”. Anh trả lời: “3 năm nữa thì tuổi của em bằng tuổi của anh hiện nay”. Biết rằng tuổi em hiện nay là 6 tuổi. Hãy tính xem năm nay anh bao nhiêu tuổi?