Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề 19

  • Câu Đúng

    0/20

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL3-12776)

Điền số thích hợp vào chỗ:

a) \[2 \times 2 \times 6{\rm{ }}\] =

b) \[2:2 \times 6\] =

c) \[16{\rm{ }}:{\rm{ }}4{\rm{ }} \times {\rm{ }}2\] =

d) \[16:4:2\]=


Câu 2 (TCBL3-12777)

Hình chữ nhật có chiều dài 180m hơn chiều rộng 60m.

Vậy chu vi hình chữ nhật trên là:m


Câu 3 (TCBL3-12778)

Người thợ cắt lấy \[\frac{1}{5}\] chiều dài tấm vải được 6m. Vậy tấm vải còn lại dài là:m


Câu 4 (TCBL3-12779)

Tìm x:

a) 24 : x + 1 = 7

x=

b) 21 : x - 2 = 5

x=


Câu 5 (TCBL3-12780)

Có hai thùng dầu, mỗi 6. thùng có 20 lít dầu. Người ta đổ 12 lít dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai.

Vậy sau khi đổ dầu thì thùng thứ nhất bằng / thùng thứ hai.

(Viết đáp án dưới dạng phân số a/b)

 


Câu 6 (TCBL3-12781)

Cho một số, biết rằng số đó chia cho 7 được thương là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và có số dư lớn nhất trong phép chia đó.

Vậy số đã cho là:


Câu 7 (TCBL3-12782)

Cho biết số liền sau của số có 4 chữ số là số có 5 chữ số. Vậy số liền trước của số có 4 chữ số đã cho là:


Câu 8 (TCBL3-12783)

Có hai kho gạo. Người ta chuyển 1500kg gạo từ kho A sang kho B, rồi lại chuyển 1200kg gạo từ kho B sang kho A thì mỗi kho có 5000kg gạo.

a) Lúc đầu kho A có:kg gạo

b) Lúc đầu kho B có :kg gạo


Câu 9 (TCBL3-12784)

Tìm thương biết: (kết quả bỏ qua số dư)

a) Một số chia cho 5 thì được thương là 246 và dư 4. Vậy chia số đó cho 4 thì được thương là: 

b) Một số chia cho 6 thì được thương là 345 và dư 5. Vậy số đó chia cho 9 thì được thương là:


Câu 10 (TCBL3-12785)

Cho số có 2 chữ số. Biết rằng khi viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó thì được số mới gấp 5 lần số đã cho.

Vậy số đã cho là:


Câu 11 (TCBL3-12786)

Cho số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau, biết rằng số đó lớn hơn 20000.

Vậy số đã cho là:


Câu 12 (TCBL3-12787)

Hai bể có số lít dầu bằng nhau. Người ta chuyển 15000l dầu từ bể I sang bể II. khi đó số lít dầu ở bể II gấp 4 lần số lít dầu ở bể I.

a) Lúc sau bể II nhiều hơn bể I số lít dầu là:lít dầu

b) Lúc đầu mỗi bể có số lít dầu là:lít dầu


Câu 13 (TCBL3-12788)

Biết rằng cứ 20kg sắn thì quy đổi thành 5kg gạo. Vậy 100kg sắn thì đổi được số kg gạo là:kg


Câu 14 (TCBL3-12789)

Từ một tấm vải người ta cắt lấy \[\frac{1}{4}\]  chiều dài tấm vải được 15m, lần sau cắt lấy \[\frac{1}{5}\]  chiều dài tấm vải còn lại.

Vậy cả hai lần người ta đã cắt đi số m vải là:m


Câu 15 (TCBL3-12790)

Tổng tuổi bố và mẹ là 73 tuổi.Tổng số tuổi của mẹ và con là 43 tuổi. Tổng số tuổi của bố và con là 46 tuổi.

a) Tuổi bố là: tuổi

b) Tuổi mẹ là:tuổi

c) Tuổi con là:tuổi


Câu 16 (TCBL3-12791)

Mẹ có 27 viên kẹo, mẹ cho Thảo  \[\frac{1}{3}\] số kẹo, Thảo cho em \[\frac{1}{3}\]số kẹo mẹ vừa cho.

a) Số kẹo mẹ cho Thảo là: viên kẹo

b) Số kẹo Thảo cho em là:viên kẹo


Câu 17 (TCBL3-12792)

Điền số thích hợp vào chỗ:

a) \[\frac{1}{3}\]  của 24kg làkg

b) \[\frac{1}{5}\] của 60 phút làphút

c) \[\frac{1}{4}\] của 40m làm

d)  \[\frac{1}{4}\] của 42 lít là lít


Câu 18 (TCBL3-12793)

Cho số có 4 chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị gấp 2 lần chữ số hàng chục.

Vậy số đã cho là: .


Câu 19 (TCBL3-12794)

Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu thêm vào chiều rộng 18cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông.

Vậy diện tích hình chữ nhật là:\[c{m^2}\]


Câu 20 (TCBL3-12795)

Một cửa hàng lần đầu bán được 14230m vải bằng  \[\frac{1}{3}\] số vải bán lần thứ 2. Sau 2 lần bán cửa hàng còn lại 8750m vải.

Vậy lúc đầu cửa hàng có số mét vải là:m vải