Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề 2

  • Câu Đúng

    0/20

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL1-9762)

Các số: 78; 87; 56; 65; 34; 43 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

(chọn 1 đáp án)


Câu 2 (TCBL1-9763)

Kết quả của phép tính 53 + 6 - 2 bằng: 

(chọn 1 đáp án)


Câu 3 (TCBL1-9764)

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 54 - 20 52 - 40

(chọn 1 đáp án)


Câu 4 (TCBL1-9765)

Một sợi dây dài 75cm, bố cắt đi 35cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?


Câu 5 (TCBL1-9766)

Hình vẽ bên có:


Câu 6 (TCBL1-9767)

Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa?


Câu 7 (TCBL1-9768)

Hình tam giác trong hình dưới đây có màu: ...........


Câu 8 (TCBL1-9769)

Hình trên biểu thị số 54, ĐÚNG hay SAI?

(chọn 1 đáp án)


Câu 9 (TCBL1-9770)

Viết số:

a) Một trăm:
b) Bảy mươi lăm:                       


Câu 10 (TCBL1-9771)

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền sau của 79 là: .

b) Số liền trước của 99 là: .


Câu 11 (TCBL1-9772)

Thực hiện phép tính: 

a) 55 - 24 =
b) 37 + 62 =


Câu 12 (TCBL1-9773)

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

30cm + 40cm = cm.


Câu 13 (TCBL1-9774)

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

a) 54 50 + 5

b) 72 70 + 2


Câu 14 (TCBL1-9775)

Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp:

A.

B.


Câu 15 (TCBL1-9776)

Lớp em có 20 học sinh nữ và 23 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh? 


Câu 16 (TCBL1-9777)

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Số tròn chục lớn hơn 30 và bé hơn 50 là: .


Câu 17 (TCBL1-9778)

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

76 - 32 + 10 =


Câu 18 (TCBL1-9779)

Hình dưới đây có số hình tròn màu cam là: hình tròn.


Câu 19 (TCBL1-9780)

Hình vẽ trên gồm: đoạn thẳng nối lại với nhau.


Câu 20 (TCBL1-9781)

Điền dấu thích hợp (<, >) thay cho dấu ?