Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề 2

  • Câu Đúng

    0/10

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL1-33692)

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) Số liền trước số 13 là 12
b) Số liền sau số 21 là 20
c) 87 gồm có 8 chục và 7 đơn vị
d) 16 < 10 + 5
e) 23 cm + 12 cm = 35 cm

( Điền chữ hoa Đ hoặc S)


Câu 2 (TCBL1-33693)

Tính nhẩm
11 + 3 – 4 =

15 – 2 + 3 =

17 – 5 – 1 =

19 – 6 + 6 =


Câu 3 (TCBL1-33694)

Tính nhẩm

30 cm – 20 cm = cm

12 cm + 6 cm = cm


Câu 4 (TCBL1-33695)

An có 16 que tính, An được bạn cho thêm 3 que tính. Hỏi An có bao
nhiêu que tính?


Câu 5 (TCBL1-33696)


Câu 6 (TCBL1-33697)

Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng


Câu 7 (TCBL1-33698)

Có bao nhiêu số chẵn nằm giữa hai số 33 và 39


Câu 8 (TCBL1-33699)

Số thích hợp để điền vào phép tính là số mấy?

32 + …. < 34 là


Câu 9 (TCBL1-33700)

Bố đi công tác 19 ngày. Bố đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi bố còn phải ở đó mấy ngày nữa?


Câu 10 (TCBL1-33701)

Nếu thêm 11 viên bi thì Hùng sẽ có 57 viên bi. 

Vậy số viên bi của Hùng trước khi được cho thêm là: