Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề 3 (giữa HKI)

  • Câu Đúng

    0/14

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL5-13550)

Giá trị chữ số 8 trong số thập phân 3,804 là \[\frac{8}{{10}}\] đúng hay sai


Câu 2 (TCBL5-13551)

So sánh hai số:

\[13\frac{{21}}{{1000}}\] 13,4


Câu 3 (TCBL5-13554)

Viết các số có các cách đọc sau:

a) Hai phần mười:

b) Hai mươi bảy phần năm trăm:

c) Tám mươi mốt phần nghìn:

d) Mười bốn và năm phần mười bốn:

(Viết đáp án dưới dạng phân số a/b, đề bài có hỗn số thì chuyển về phân số).


Câu 4 (TCBL5-13556)

Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng:

Chữ số 3 trong số thập phân 90,1324 có giá trị là:


Câu 5 (TCBL5-13559)

Đặt tính rồi tính:

a) 205,3+456,17=

b) 325,18–217,45=

(Viết đáp án dưới dạng số thập phân a,b)


Câu 6 (TCBL5-13562)

Dự kiến một bếp ăn tập thể dự trữ gạo đủ cho 75 người ăn trong 18 ngày. Nhưng thực tế sau đó vì có thêm người đến ăn nên số gạo đó chỉ đủ ăn trong 15 ngày.

Vậy số người đến thêm là: ... người.


Câu 7 (TCBL5-13564)

Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 900 m, chiều dài gấp 1,5 lần chiều rộng.

Vậy diện tích khu vườn đó là: m2


Câu 8 (TCBL5-13566)

Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng:

\[\frac{{147}}{{100}}\] viết dưới dạng số thập phân là:


Câu 9 (TCBL5-13569)

5 phút 15 giây = giây.


Câu 10 (TCBL5-13574)

Đặt tính rồi tính:

a) \[1309 \times 26\]=

b) \[2244 \div 17\]=


Câu 11 (TCBL5-13575)

Để hút hết nước ở một cái hồ phải dùng 6 máy bơm làm việc liên tục trong 12 giờ. Nếu muốn hoàn thành công việc sớm hơn 3 giờ thì số máy bơm như thế phải dùng là: máy. 

(Công suất các máy bơm như nhau)


Câu 12 (TCBL5-13578)

So sánh hai số thập phân sau:

86,405 86,452


Câu 13 (TCBL5-13579)

Giá trị chữ số 4 trong số thập phân 34,08 là \[[\_]\]


Câu 14 (TCBL5-13584)

Viết  phân số sau thành số thập phân:

\[\frac{{7200}}{{1000}}\]=