Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề 3

  • Câu Đúng

    0/15

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL2-16312)

Lựa chọn đáp án đúng nhất :

3 x 2 .... 18 : 3


Câu 2 (TCBL2-16313)

Lựa chọn đáp án đúng nhất :

Tìm y: 
 y x 4 = 2 x 6
y=....


Câu 3 (TCBL2-16314)

Tính:

a) 4 × 9 =
b) 6 × 3 =
c) 36 : 4 =
d) 3 × 7 =
e) 35 : 5 =


Câu 4 (TCBL2-16315)

Tìm x:

a) x : 3 = 6
Vậy x=
b) 7 × x = 35
Vậy x=


Câu 5 (TCBL2-16316)

Thay các chữ cái bằng các số thích hợp:

a=

b=

c=

d=


Câu 6 (TCBL2-16317)

Thay các chữ cái bằng các số để được dãy số có quy luật đúng: Nhìn 2, 4, 6, a, b, c, d, e, g, 20.

a=

b=

c=

d=

e=

g=


Câu 7 (TCBL2-16318)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Đồng hồ chỉ :


Câu 8 (TCBL2-16319)

Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào chỗ ... :
a) 3 × 1 12 : 4
b) 10 : 2 25 − 10
c) 5 × 3 3 × 5
d) 27 : 3 5 × 1


Câu 9 (TCBL2-16320)

Mỗi học sinh giỏi nhận được 2 cây bút.

Vậy 9 học sinh giỏi nhận được số cây bút là: ... cây bút.


Câu 10 (TCBL2-16321)

Hình dưới đây có số hình vuông là: hình


Câu 11 (TCBL2-16322)

Chu vi hình vuông có cạnh là 4cm là: cm


Câu 12 (TCBL2-16323)

Chọn đáp án đúng:

So sánh độ dài đường thẳng và đoạn thẳng:


Câu 13 (TCBL2-16324)

Điền đáp án đúng vào ô trống:

25cm : 5 = cm : 2


Câu 14 (TCBL2-16325)

Điền đáp án đúng vào ô trống:

 80  :  4  +  17  =


Câu 15 (TCBL2-16326)

Điền đáp án đúng vào ô trống:

 14  :  2  x  2  =