Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề 4 (cuối HKI)

  • Câu Đúng

    0/15

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL5-13884)

y - 55,78 = 27,92 + 18,56

y=


Câu 2 (TCBL5-13885)

37,48  +  29,56    97,87  -  30,82


Câu 3 (TCBL5-13886)

84,15  -  19,46   58,12  +  14,73


Câu 4 (TCBL5-13887)

Phân số chỉ phần tô màu là:

(Viết dưới dạng a/b)


Câu 5 (TCBL5-13888)

Phân số \[\frac{4}{{25}}\] được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:


Câu 6 (TCBL5-13889)

\[\frac{{15}}{{60}}\] được viết dưới dạng số thập phân là:


Câu 7 (TCBL5-13890)

Tính:

a) 308,7×1,04=

b) 188,48:24,8=

c) 92+6,45×96=


Câu 8 (TCBL5-13891)

Một tấm bảng hình chữ nhật có diện tích là 2,8 dm2, chiều rộng đo được 14cm. Vậy chiều dài của tấm bảng là: cm


Câu 9 (TCBL5-13892)

a) 9m2dm=m

b) 182cm=m

c) 6m47mm=m

d)  3m2 11dm2 =m2

e) 37m2 8dm2 =m2

f) 12m2 398cm2 =m2


Câu 10 (TCBL5-13893)

a) Viết phân số \[\frac{9}{{10}}\] dưới dạng tỉ số phần trăm:%.

b) Gửi tiết kiệm 3 000 000 đồng với lãi suất 1,25% một tháng thì mỗi tháng nhận được số tiền lãi là: đồng.


Câu 11 (TCBL5-13894)

Hình tam giác ABC có diện tích 144cm2, cạnh đáy BC=16cm. Trên đường cao AI lấy điểm O sao cho OI=\[\frac{1}{3}\]AI. Vậy diện tích tam giác OBC là:cm2


Câu 12 (TCBL5-13895)

Tính nhanh:

a) 45,5×21+54,5×21=

b) 145,5×5,09−33,5×5,09−12×5,09=


Câu 13 (TCBL5-13896)

Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống sau: 

\[25\frac{3}{8}\] yến = tấn


Câu 14 (TCBL5-13897)

Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống sau:

\[3\frac{4}{{25}}\] kg=tạ


Câu 15 (TCBL5-13898)

6,135 km  +  865 m  +  32,76 m   =    km