Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề 4 (cuối HKII)
Câu 1 (TCBL5-13971)
Số thập phân 70,16 đọc là:
Câu 2 (TCBL5-13972)
1 năm có bao nhiêu tháng?
Câu 3 (TCBL5-13974)
Chọn câu trả lời sai:
Câu 4 (TCBL5-13975)
Viết số thập phân có:
a) Bảy mươi hai đơn vị, ba mươi bốn phần trăm: ...
b) Tám đơn vị, bốn trăm chín mươi ba phần nghìn: ...
Câu 5 (TCBL5-13976)
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống:
36,2 36,19
Câu 6 (TCBL5-13978)
Viết đáp án đúng vào chỗ ...:
a) Phân số \[\frac{{2315}}{{100}}\] dưới dạng số thập phân là:
b) Trong số 61,325 giá trị của chữ số 2 là:
(Viết đáp án dưới dạng phân số a/b).
Câu 7 (TCBL5-13979)
a) 2,516m2 =dm2
b) 2 năm 3 tháng =tháng
Câu 8 (TCBL5-13980)
Hình lập phương có cạnh dài 5cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó bằng:
Câu 9 (TCBL5-13982)
48,3 : 35 =
Câu 10 (TCBL5-13983)
Tính biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất:
2,5 x 0,2 x 4 x 5 =
Câu 11 (TCBL5-13985)
Một xe máy đi từ A lúc 7 giờ 30 phút với vận tốc 42 km/giờ, đến B lúc 10 giờ.
Độ dài quãng đường AB là : km.
Câu 12 (TCBL5-13986)
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:
3467 3468
Câu 13 (TCBL5-13987)
1 km = hm
Câu 14 (TCBL5-13988)
Bao táo nặng 24 kg, bao cam nặng 26 kg. Vậy cả hai bao nặng kg.
Câu 15 (TCBL5-13989)
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:
7,23 7,230