Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề 4 (giữa HKI)
Câu 1 (TCBL5-13590)
\[7\frac{5}{{25}}\]kg= tạ
Câu 2 (TCBL5-13594)
Hỗn số \[4\frac{2}{{100}}\] viết dưới dạng số thập phân là:
Câu 3 (TCBL5-13596)
Số thập phân thích hợp vào chỗ ... là: 4hm 72m = km.
Câu 4 (TCBL5-13599)
Số lớn nhất trong các số: 5,798; 5,897; 5,789; 5,879 là:
Câu 5 (TCBL5-13602)
Số thích hợp vào chỗ ... : 7m2 2dm2=dm2
Câu 6 (TCBL5-13603)
Mỗi xe đổ 2 lít xăng thì vừa đủ số xăng cho 12 xe.
Vậy mỗi xe đổ 3 lít thì số xăng đó đủ cho số xe là:
Câu 7 (TCBL5-13605)
Một khu vườn hình chữ nhật có kích thước được ghi ở trên hình vẽ dưới đây:
Diện tích của khu vườn là: m2.
Câu 8 (TCBL5-13608)
\[25\frac{1}{8}\] 25,4
Câu 9 (TCBL5-13612)
Tìm x:
\[1\frac{5}{7}\]×X=\[2\frac{3}{6}\]
Câu 10 (TCBL5-13615)
6m25cm=...m
Câu 11 (TCBL5-13619)
Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 64m, chiều dài bằng \[\frac{5}{3}\] chiều rộng. Người ta đã sử dụng \[\frac{1}{12}\] diện tích mảnh đất để làm nhà.
a) Chiều dài mảnh đất đó là: m.
b) Chiều rộng mảnh đất đó là: m.
c) Diện tích phần đất làm nhà là: m2.
Câu 12 (TCBL5-13624)
Tìm x:
\[\frac{{29}}{7}\]-X=\[\frac{{3}}{2}\]
Câu 13 (TCBL5-13627)
Giá trị chữ số 7 trong số thập phân 18,179 là
(Viết đáp án đúng dưới dạng x/y)
Câu 14 (TCBL5-13629)
Viết số đo sau dưới dạng số thập phân (gọn nhất).
18dam 2cm = ... dam
Câu 15 (TCBL5-13633)
Viết phân số thập phân sau thành số thập phân (gọn nhất)
\[\frac{{5050}}{{100}}\]=