Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề 4

  • Câu Đúng

    0/20

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL3-12473)

Thay các chữ cái bằng số thích hợp:

Đáp án: A=

Đáp án: B=


Câu 2 (TCBL3-12474)

Số có 3 chữ số bé nhất và các chữ số trong đó đều lớn hơn 1, tích của chúng bằng 30 là số:


Câu 3 (TCBL3-12475)

Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 24cm, 32cm, 40cm. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình tam giác.

Vậy độ dài cạnh hình vuông đó là: cm


Câu 4 (TCBL3-12476)

a) Có 56kg gạo đổ đều vào 7 bao. Vậy mỗi bao có số kg gạo là:kg

b) Có 42l dầu đổ vào các can, mỗi can có 7l dầu. Vậy số can dầu để đổ hết số dầu trên vào là:can


Câu 5 (TCBL3-12477)

a) Chuồng thứ nhất  có 24 con thỏ, gấp 3 lần chuồng thứ hai. Vậy cả hai chuồng có số thỏ là: con thỏ

b) Một người bán được 36kg gạo nếp bằng \[\frac{1}{2}\] số gạo tẻ. Vậy số kg gạo người đó bán được là: kg


Câu 6 (TCBL3-12478)

Hai chuồng thỏ, mỗi chuồng có 20 con thỏ. Người ta chuyển 12 con thỏ từ chuồng thứ hai sang chuồng thứ nhất.

Vậy khi đó chuồng thứ nhất gấp chuồng thứ hai số thỏ là: lần


Câu 7 (TCBL3-12479)

Mỗi bộ quần áo may hết 3m vải.

a) Với 50m vải thì may được tối đa số bộ quần áo là: bộ

b) Số mét vải còn thừ là: m


Câu 8 (TCBL3-12480)

Ngăn trên có số sách gấp 3 lần ngăn dưới. Sau khi chuyển 8 quyển sách từ ngăn trên xuống ngăn dưới thì số sách 2 ngăn bằng nhau.

a) Ngăn trên ban đầu có số sách là: quyển

b) Ngăn dưới ban đầu có sô sách là: quyển


Câu 9 (TCBL3-12481)

  1. Cho hình vẽ dưới đây. Biết chu vi hình vuông ABCD là 48cm. Hình chữ nhật BEGC có chiều dài gấp đôi chiều rộng.

Vậy chu vi hình chữ nhật AEGD là:cm


Câu 10 (TCBL3-12482)

Tìm số có 3 chữ số, biết chữ số hàng đơn vị  bằng \[\frac{1}{6}\] chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm.

Vậy số đó là:


Câu 11 (TCBL3-12483)

Từ một bể dầu người ta lấy ra \[\frac{1}{5}\] số dầu đó được 1230l dầu. Vậy số lít dầu còn lại trong bể là: l dầu


Câu 12 (TCBL3-12484)

Có 6 chuồng thỏ nhốt số thỏ như nhau. Nếu mỗi chuồng lấy ra 1 đôi thỏ thì số thỏ lấy ra bằng 3 chuồng thỏ ban đầu . 

Vậy ban đầu có số con thỏ là: con thỏ


Câu 13 (TCBL3-12485)

Có 2 tủ sách. Tủ thứ nhất có 180 quyển sách được xếp đều vào 5 ngăn. Tủ thứ hai nhiều hơn tủ thứ nhất 2 ngăn. Biết các ngăn có số sách như nhau.

Vậy số sách ở cả 2 tủ là: quyển sách


Câu 14 (TCBL3-12486)

Tìm số lớn nhất có 2 chữ số. Biết rằng tích của 2 chữ số đó bằng 18 và thương của 2 chữ số đó bằng 2.

Vậy số đó là:


Câu 15 (TCBL3-12487)

Tổ I làm được 12500 sản phẩm. tổ II làm được nhiều hơn tổ I là 300 sản phẩm, nhưng ít hơn tổ III là 200 sản phẩm.

Vậy cả 3 tổ làm được số sản phẩm là: sản phẩm


Câu 16 (TCBL3-12488)

Cửa hàng có 30000 kg xi măng. Buổi sáng bán được 7500 kg xi măng. Buổi chiều bán được \[\frac{1}{5}\] số xi măng còn lại.

Vậy cả 2 buổi cửa hàng bán được số kg xi măng là: kg


Câu 17 (TCBL3-12489)

Số lớn nhất có 3 chữ số  mà tích của các chữ số đó bằng 24 và tổng của các chữ số đó bằng 9 là số:


Câu 18 (TCBL3-12490)

Một đường gấp khúc gồm 3 đoạn, tổng độ dài đoạn thứ nhất và đoạn thứ hai là 7cm, đoạn thứ hai và đoạn thứ ba là 9cm, đoạn thứ ba và đoạn thứ nhất là 8cm.

Vậy độ dài đường gấp khúc đó là: cm


Câu 19 (TCBL3-12491)

  1. Cho hình vẽ dưới đây:

a) Diện tích hình trên là:cm2

b) Chu vi hình trên là: cm


Câu 20 (TCBL3-12492)

Trong túi có 3 loại bi: bi đỏ, bi vàng và bi xanh. Biết rằng số bi của cả túi nhiều hơn tổng số bi vàng và bi đỏ là 15 viên, số bi xanh ít hơn số bi vàng là 3 viên nhiều hơn số bi đỏ là 4 viên.

Vậy số bi có trong túi là: viên bi