Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề 4

  • Câu Đúng

    0/15

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL3-12140)

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm x biết: 

\[34 \div x = 2\]

x=16

Đúng hay sai?

 


Câu 2 (TCBL3-12141)

Điền dấu thích hợp (>, <. =) vào chỗ ...:

\[6 \times 7\] ... 12+32


Câu 3 (TCBL3-12142)

\[\frac{1}{6}\] của 42 cm là: .... cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:  


Câu 4 (TCBL3-12143)

Điền số thích hợp vào chỗ....

56 lít giảm đi 7 lần thì còn: .... lít.


Câu 5 (TCBL3-12144)

1m 5cm =.... cm. Số cần điền vào chỗ chấm là : ......


Câu 6 (TCBL3-12145)

Bác Hoàng sửa nhà từ đầu ngày đầu tiên của tháng 9 đến hết ngày 18 tháng 10 mới xong.

Vậy số ngày bác đã sửa nhà là: ..... ngày.


Câu 7 (TCBL3-12146)

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Giải bài toán theo sơ đồ sau: 


Câu 8 (TCBL3-12147)

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Giải bài toán theo sơ đồ sau:


Câu 9 (TCBL3-12148)

Đặt tính rồi tính:

a) 524 + 147 =

b) 692 - 128 =

c) \[58 \times 6 = \]

d) \[48:6 = \]


Câu 10 (TCBL3-12149)

Tính:

a) \[7 \times 8 + 15\]=

b) \[80:4 - 11 = \]


Câu 11 (TCBL3-12150)

Tìm x biết:

\[x \times 6 = 42\]

Vậy x=

\[x \div 7 = 36\]

Vậy x=


Câu 12 (TCBL3-12151)

Một cửa hàng lớn có 54 quả dưa hấu và đã bán được \[\frac{1}{3}\] số dưa đó. 

a) Cửa hàng đó đã bán được số quả dưa là: . quả.

b) Cửa hàng đó còn lại số quả dưa là: . quả.


Câu 13 (TCBL3-12152)

Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 

Cho hai số, biết số thứ nhất là số nhỏ nhất có 3 chữ số, số thứ hai là số lớn nhất có ba chữ số có chữ số hàng trăm là 5. Vậy tổng hai số đó là:


Câu 14 (TCBL3-12153)

Điền đáp án đúng vào ô trống:

\[34:2 = \]

 


Câu 15 (TCBL3-12154)

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Một gia đình nuôi 24 con lợn. Nếu số con lợn bị giảm đi 4 lần thì còn con lợn