Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề 4
Câu 1 (TCBL3-12290)
Số bị chia là 3422, số chia là số liền sau của 1, thương là 1712. Đúng hay sai?
Câu 2 (TCBL3-12291)
Một cửa hàng có tất cả 2324 m vải. Cửa hàng đã bán được 1506 m vải. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu mét vải?
Câu 3 (TCBL3-12292)
Số hạng thứ nhất là 2453, số hạng thứ hai là 1627, tổng là bao nhiêu?
Câu 4 (TCBL3-12293)
Số "Hai nghìn sáu trăm sáu mươi lăm" được viết là:
Câu 5 (TCBL3-12294)
Cho dãy số: 3000; 4000; 5000; ....; .... Các số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
Câu 6 (TCBL3-12295)
Ba số dòng nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
Câu 7 (TCBL3-12296)
a) Giá trị của x trong biểu thức \[3 \times x\]=1578 là:
x =
b) Giá trị của x trong biểu thức: \[x:4 = 1823 - 595\] là:
x =
Câu 8 (TCBL3-12297)
Tính giá trị của các phép tính sau: \[347 + 39 - 69:3\]=
Câu 9 (TCBL3-12298)
Điền dấu so sánh (> ; < ; =) hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1km 985m
b) 600cm 6m
c) 9m7dm =dm
d) 60 phút =giờ
Câu 10 (TCBL3-12299)
Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 1225m, đội đã sửa được \[\frac{1}{5}\;\] quãng đường. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?
Câu 11 (TCBL3-12300)
Hiện nay bố 36 tuổi và gấp 4 lần tuổi Hưng. Hỏi 6 năm trước tuổi bố gấp mấy lần tuổi Hưng?
Đáp số: lần
Câu 12 (TCBL3-12301)
Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 175 quyển. Số sách đó chia đều cho 7 thư viện trường học. Hỏi mỗi thư viện bao nhiêu quyển sách?
Mỗi thư viện có quyển sách
Câu 13 (TCBL3-12302)
Hình vuông có cạnh 3cm. Chu vi của hình vuông là:
Câu 14 (TCBL3-12303)
Điền đáp án đúng vào ô trống:
- 1200 = 1800
Câu 15 (TCBL3-12304)
Một kho chứa 1164 bộ bàn ghế. Sau đó người ta chuyển thêm vào kho 1052 bộ bàn ghế nữa. Vậy trong kho có tất cả bộ bàn ghế.