Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề 5

  • Câu Đúng

    0/15

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL3-12385)

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Một hình chữ nhật có diện tích 20 cm2, chiều rộng là 4cm. Vậy chu vi hình chữ nhật đó là 18 cm.


Câu 2 (TCBL3-12386)

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Một hình chữ nhật có chu vi bằng 56cm và chiều rộng bằng \[\frac{1}{7}\]  nửa chu vi. Vậy diện tích hình chữ nhật đó là 95 cm2.


Câu 3 (TCBL3-12388)

Trong các số: 78 654, 78 765, 87 456, 79 123, Số lớn nhất là:


Câu 4 (TCBL3-12389)

Giá trị của biểu thức \[78946{\rm{ }}-{\rm{ }}42560{\rm{ }}:{\rm{ }}7\] là:


Câu 5 (TCBL3-12390)

Hình vuông có cạnh 6 dm. Diện tích hình vuông là:

Trả lời: Hình vuông có diện tích [_]  dm2


Câu 6 (TCBL3-12392)

Mua 2kg gạo hết 8178 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:


Câu 7 (TCBL3-12394)

Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày nào trong tuần?


Câu 8 (TCBL3-12395)

Tìm y biết: 
\[y{\rm{ }} \times {\rm{ }}2{\rm{ }} = {\rm{ }}3988\]


Câu 9 (TCBL3-12396)

Diện tích của một hình chữ nhật là.... \[c{m^2}\]   khi có chu vi bằng 64 cm và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng?


Câu 10 (TCBL3-12397)

Tính:

a) 65789 + 98637=

b) 78456 – 9897=

c) \[75389{\rm{ }} \times {\rm{ }}8\]=

d) \[81576{\rm{ }}:{\rm{ }}9\]=


Câu 11 (TCBL3-12399)

Tính giá trị của biểu thức:

a) \[15840 + 8972 \times 6\]=

b) \[\left( {12879--9876} \right) \times 4\]=


Câu 12 (TCBL3-12402)

Tìm X:

a) \[X{\rm{ }}:{\rm{ }}6{\rm{ }} = {\rm{ }}9876\]

Vậy X=

b) \[49623:X\; = 7\]

Vậy X=

c) \[78026-X = 69637\]

Vậy X=


Câu 13 (TCBL3-12404)

Một ô tô đi trong 3 giờ thì được 135 km. Hỏi ô tô đó đi trong 8 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét?

Trả lời: Trong 8h ô tô đó đi được km


Câu 14 (TCBL3-12407)

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tính giá trị biểu thức:

\[\left( {7384 + 5468} \right) \times 4 = \]


Câu 15 (TCBL3-12408)

Điền đáp án đúng vào ô trống:

7 m =  cm

SHARED HOSTING
70% OFF
$2.99/mo $0.90/mo
SHOP NOW
RESELLER HOSTING
25% OFF
$12.99/mo $9.74/mo
SHOP NOW