Luyện tập, Trắc Nhiệm: Đề 5
Câu 1 (TCBL3-12385)
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Một hình chữ nhật có diện tích 20 cm2, chiều rộng là 4cm. Vậy chu vi hình chữ nhật đó là 18 cm.
Câu 2 (TCBL3-12386)
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Một hình chữ nhật có chu vi bằng 56cm và chiều rộng bằng \[\frac{1}{7}\] nửa chu vi. Vậy diện tích hình chữ nhật đó là 95 cm2.
Câu 3 (TCBL3-12388)
Trong các số: 78 654, 78 765, 87 456, 79 123, Số lớn nhất là:
Câu 4 (TCBL3-12389)
Giá trị của biểu thức \[78946{\rm{ }}-{\rm{ }}42560{\rm{ }}:{\rm{ }}7\] là:
Câu 5 (TCBL3-12390)
Hình vuông có cạnh 6 dm. Diện tích hình vuông là:
Trả lời: Hình vuông có diện tích [_] dm2
Câu 6 (TCBL3-12392)
Mua 2kg gạo hết 8178 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
Câu 7 (TCBL3-12394)
Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày nào trong tuần?
Câu 8 (TCBL3-12395)
Tìm y biết:
\[y{\rm{ }} \times {\rm{ }}2{\rm{ }} = {\rm{ }}3988\]
Câu 9 (TCBL3-12396)
Diện tích của một hình chữ nhật là.... \[c{m^2}\] khi có chu vi bằng 64 cm và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng?
Câu 10 (TCBL3-12397)
Tính:
a) 65789 + 98637=
b) 78456 – 9897=
c) \[75389{\rm{ }} \times {\rm{ }}8\]=
d) \[81576{\rm{ }}:{\rm{ }}9\]=
Câu 11 (TCBL3-12399)
Tính giá trị của biểu thức:
a) \[15840 + 8972 \times 6\]=
b) \[\left( {12879--9876} \right) \times 4\]=
Câu 12 (TCBL3-12402)
Tìm X:
a) \[X{\rm{ }}:{\rm{ }}6{\rm{ }} = {\rm{ }}9876\]
Vậy X=
b) \[49623:X\; = 7\]
Vậy X=
c) \[78026-X = 69637\]
Vậy X=
Câu 13 (TCBL3-12404)
Một ô tô đi trong 3 giờ thì được 135 km. Hỏi ô tô đó đi trong 8 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét?
Trả lời: Trong 8h ô tô đó đi được km
Câu 14 (TCBL3-12407)
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Tính giá trị biểu thức:
\[\left( {7384 + 5468} \right) \times 4 = \]
Câu 15 (TCBL3-12408)
Điền đáp án đúng vào ô trống:
7 m = cm